Trong năm 2022 trường Đại học Công nghệ Tp HCM (HUTECH) có nhiều điểm mới khác biệt. Trong đó, trường dự kiến xét tuyển với 7.600 chỉ tiểu thuộc vào diện Đại học chính quy với 59 ngành đào tạo cho 04 phương thức xét tuyển độc lập. Bạn cùng tìm hiểu chi tiết về hình thức tuyển sinh hutech trong bài viết dưới đây.
Giới thiệu trường đại học Công Nghệ Tp HCM
Đại học Công nghệ TP.HCM – HUTECH là trường đại học tư thục. Trường chính thức chuyển từ mô hình dân lập sang mô hình tư thục theo Quyết định số 702 / QĐ-TTg ngày 19/05/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
Hiện nay, hệ thống giáo dục HUTECH (HUTECH Education) bao gồm 2 trường đại học thành viên là Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) và Đại học Kinh tế Tài chính (UEF). , còn có Trường Quốc tế Song ngữ Hoàng gia – Royal Bilingual International School – Royal School.
Sau hơn 27 năm xây dựng và phát triển, HUTECH hiện có 04 cơ sở đặt tại TP. Hồ Chí Minh. Các khu học xá được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế với tổng diện tích hơn 100.000 m2, tạo không gian học tập hiện đại, năng động và tiện nghi.
- Trụ sở Điện Biên Phủ: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Trung tâm Đào tạo Nhân lực Chất lượng cao: Khu Công nghệ cao TP.HCM (SHTP), Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, TP. Thủ Đức, TP.HCM
- Viện Công nghệ cao HUTECH: Khu Công nghệ cao TP.HCM (SHTP), Phường Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP.HCM
Thông tin tuyển sinh 2022 của trường đại học Công Nghệ Tp HCM
Hiện, năm 2022 trường Đại học Công nghệ Tp HCM đã đưa ra các chi tiểu tuyển sinh khác nhau trong năm. Cụ thể về hình thức tuyển sinh của trường đưa ra cho các bạn sinh viên cùng ứng tuyển ở dưới đây:
Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 của ĐH Công Nghệ Tp HCM
Trong năm 2022, trường Đại học Công nghệ TP HCM đã đưa ra chương trình xét tuyển các ngành và chỉ tiêu khác nhau. Bạn có thể tham khảo chi tiết các thông tin cụ thể trong từng phần dưới đây:
Chương trình chính quy
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 4 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 4 | C01 (Toán, Văn, Lý) |
3 | Khoa học dữ liệu(Data Science) | 7460108 | 4 | D01 (Toán, Văn, Anh) |
4 | Hệ thống thông tin quản lý: | 7340405 | 3.5 | |
-Hệ thống thông tinkinh doanh | ||||
-Phân tích dữ liệu | ||||
– Hệ thương mại điện tử | ||||
– Hệ thống Blockchain/Crypto | ||||
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 4 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô: | 7510205 | 4 | |
-Ô tôđiện | ||||
– Động cơ ô tô | ||||
– Khung gầm ô tô | ||||
7 | Kỹ thuật cơ khí: | 7520103 | 4 | |
-Công nghệ chế tạo máy | ||||
– Kỹ thuật khuôn mẫu | ||||
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 4 | |
9 | Kỹ thuật điện: | 7520201 | 4 | |
– Năng lượng tái tạo và quản lý Năng lượng | ||||
-Điện công nghiệp | ||||
– Hệ thống điện thông minh | ||||
10 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông: | 7520207 | 4 | |
– Công nghệ IoT và mạng truyền thông | ||||
– Công nghệ mạch tích hợp | ||||
-Điện tửcông nghiệp | ||||
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 4 | |
12 | Kỹ thuật y sinh: | 7520212 | 4 | |
– điện tử y sinh | ||||
– quản trị trang thiết bị y tế | ||||
13 | Kỹ thuật xây dựng: | 7580201 | 4 | |
– Xây dựng dân dụng và Công nghiệp | ||||
– Xây dựng Công trình giao thông | ||||
– Chuyển đổi số trong Xây dựng | ||||
14 | Quản lý xây dựng: | 7580302 | 4 | |
– quản lý dự án | ||||
– Kinh tế Xây dựng | ||||
15 | Công nghệ dệt, may: | 7540204 | 4 | |
-Công nghệ dệt, may | ||||
– quản lý đơn hàng | ||||
16 | Tài chính – Ngân hàng: | 7340201 | ||
-Tài chínhdoanh nghiệp | 3.5 | |||
– Đầu tư tài chính | ||||
– Thẩm định giá | ||||
– Công nghệ tài chính | ||||
17 | Kế toán: | 7340301 | 3.5 | |
-Kế toánngân hàng | ||||
– Kế toán – tài chính | ||||
– Kế toán quốc tế | ||||
– Kế toán Công | ||||
– Kế toán số | ||||
18 | Quản trị kinh doanh: | 7340101 | 3.5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
-Quản trị doanh nghiệp | ||||
-Quản trị ngoại thương | ||||
– quản trị văn phòng | ||||
– quản trị logistics | ||||
-Quản trị hàng không | ||||
19 | Digital Marketing(Marketingsố) | 7340114 | 3.5 | |
20 | Marketing: | 7340115 | 3.5 | |
– Marketing tổng hợp | ||||
– Marketing truyền thông | ||||
– quản trị Marketing | ||||
21 | Kinh doanh quốc tế: | 7340120 | 3.5 | |
– thương mại quốc tế | ||||
-Kinh doanh số | ||||
22 | Thương mại điện tử: | 7340122 | 3.5 | |
– Marketing trực tuyến | ||||
-Kinh doanh trực tuyến | ||||
– Giải pháp thương mại điện tử | ||||
23 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 3.5 | |
24 | Tâm lý học: | 7310401 | 3.5 | |
-Tham vấn tâm lý | ||||
-Trị liệu tâm lý | ||||
– Tổ chức nhân sự | ||||
25 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 3.5 | |
26 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 3.5 | |
27 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 3.5 | |
28 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 3.5 | |
29 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 3.5 | |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 3.5 | |
31 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 3.5 | |
32 | Luật kinh tế: | 7380107 | 3.5 | |
-LuậtTài chính – ngân hàng | ||||
– Luật thương mại | ||||
– Luật Kinh doanh | ||||
33 | Luật: | 7380101 | 3.5 | |
– Luật dân sự | ||||
– Luật Hình sự | ||||
– Luật Hành chính | ||||
34 | Kiến trúc: | 7580101 | 4.5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
-Kiến trúccông trình | ||||
– Kiến trúc xanh | ||||
35 | Thiết kế nội thất: | 7580108 | 3.5 | H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
– thiết Kế không gian nội thất | ||||
– thiết Kế sản phẩm nội thất | ||||
36 | Thiết kế thời trang: | 7210404 | 3.5 | |
-Thiết kế thời trangvà thương hiệu | ||||
– Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) | ||||
– thiết Kế phong cách thời trang (Stylist) | ||||
37 | Thiết kế đồ họa: | 7210403 | 3.5 | |
-Thiết kế đồ họatruyền thông | ||||
– thiết Kế đồ họa Kỹ thuật số | ||||
38 | Nghệ thuật số(Digital Art) | 7210408 | 3.5 | |
39 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 3.5 | |
40 | Thanh nhạc | 7210205 | 3.5 | N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
41 | Truyền thông đa phương tiện: | 7320104 | 3.5 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
42 | -Sản xuất truyền hình | |||
-Sản xuất phimvà quảng cáo | ||||
-Tổ chức sự kiện | ||||
43 | Đông phương học | 7310608 | 3.5 | |
44 | Ngôn ngữ Hàn Quốc: | 7220210 | 3.5 | |
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn | ||||
– Giáo dục tiếng Hàn | ||||
45 | Ngôn ngữ Trung Quốc: | 7220204 | 3.5 | |
-Tiếng Trungthương mại | ||||
– Biên – phiên dịch tiếng Trung | ||||
46 | Ngôn ngữ Anh: | 7220201 | 3.5 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
-Tiếng Anhthương mại | ||||
– tiếng Anh Biên – phiên dịch | ||||
– tiếng Anh du lịch và khách sạn | ||||
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | ||||
47 | Ngôn ngữ Nhật: | 7220209 | 3.5 | |
-Tiếng Nhậtbiên – phiên dịch | ||||
– giảng dạy tiếng Nhật | ||||
– tiếng Nhật thương mại | ||||
49 | Dược học: | 7720201 | 5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
– sản xuất và phát triển thuốc | ||||
-Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc | ||||
50 | Điều dưỡng | 7720301 | 4 | D07 (Toán, Hóa, Anh) |
51 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 4 | |
52 | Thú y | 7640101 | 4.5 | |
53 | Chăn nuôi | 7620105 | 4 | |
54 | Công nghệ thực phẩm: | 7540101 | 4 | |
– quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm | ||||
– Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | ||||
55 | Dinh dưỡngvà khoa học thực phẩm | 7720497 | 4 | |
56 | Kỹ thuật môi trường: | 7520320 | 4 | |
– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững | ||||
– Thẩm định và quản lý dự án môi trường | ||||
57 | Quản lý tài nguyênvà môi trường | 7850101 | 3.5 | |
58 | Công nghệ sinh học: | 7420201 | 4 | |
-CNSHy dược | ||||
– CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm | ||||
– CNSH mỹ phẩm | ||||
– CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
Chương trình Quốc tế
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp |
1 | Tài chính quốc tế: | 7340206 | 3.5 | |
– Công nghệ tài chính quốc tế | ||||
– Quản trị tài chính quốc tế | ||||
– Đầu tư tài chính quốc tế | ||||
2 | Kinh doanh thương mại: | 7340121 | 3.5 | |
-Thương mại quốc tế | ||||
-Quản lý chuỗi cung ứng | ||||
– Điều phối dự án | ||||
3 | Kinh doanh quốc tế: | 7340120 | 3.5 | |
– Thương mại quốc tế | ||||
-Kinh doanh số | ||||
4 | Kinh tế quốc tế: | 7310106 | 3.5 | |
– Đầu tư quốc tế | ||||
-Kinhtế đối ngoại | ||||
5 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 3.5 |
Phương thức xét tuyển năm 2022 của ĐH Công Nghệ Tp HCM
Do đó, trường vẫn duy trì 4 phương thức tuyển sinh như năm 2021, tuyển mới 9 ngành đào tạo, có một số chính sách học bổng cho thí sinh trúng tuyển.
Gồm 09 tin chính thuộc các nhóm Kinh tế – Quản lý (Kinh tế Quốc tế, Tài chính Quốc tế, Tiếp thị Kỹ thuật số, Quản lý Sự kiện), Sinh học – Môi trường – Nông lâm kết hợp (Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm). truyền thông – nghệ thuật (nghệ thuật số, công nghệ điện ảnh và truyền hình). Đây đều là những lĩnh vực có nhu cầu nhân lực đáng kể trong nền kinh tế hội nhập trong tương lai.
Cụ thể, HUTECH dự kiến tuyển 7.600 chỉ tiêu tốt nghiệp đại học chính quy cho 59 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập. Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể đăng ký xét tuyển vào HUTECH thông qua 04 phương thức này. Cụ thể với 4 phương thức xét tuyển của trường Đại học Công nghệ Tp HCM như sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Về phương thức xét tuyển kết quả kỳ xét tuyển THCS năm 2022 (chiếm 75% tổng chỉ tiêu xét tuyển), HUTECH thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển và cách thức đăng ký. . Thí sinh phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có điểm đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.
Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM năm 2022
Đối với phương thức xét tuyển, kết quả kỳ thi Đại học Quốc gia 2022 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (chiếm 5% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh phải trúng tuyển và có điểm thi đạt ngưỡng chất lượng đầu vào quy định. do Đại học Quốc gia HUTECH Quy chế. Thời gian xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức sẽ được thông báo trên website www.hutech.edu.vn. Thí sinh theo dõi thông tin và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của HUTECH.
Phương thức 3: Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12
Đối với phương thức xét tuyển học bạ (phương thức 3 và 4, chiếm 20% tổng chỉ tiêu xét tuyển). Thí sinh phải có điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.
Phương thức 4: Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (gồm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
Cụ thể, với phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, thí sinh phải có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên; Với phương thức xét tuyển học bạ 3 học kỳ, thí sinh phải có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và 1 học kỳ lớp 12) từ 18 điểm trở lên. Riêng đối với nhóm ngành thuộc khối khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD & ĐT.
Thí sinh là học sinh lớp 12 chưa nhận kết quả tốt nghiệp THPT năm 2022 vẫn có thể đăng ký xét tuyển đợt 1 (từ ngày 15/02/2022) để được ưu tiên xét tuyển, nộp đơn phúc khảo và bản công chứng. bản sao học bạ THPT gửi trước cho HUTECH.
Thông tin tuyển sinh 2021 của trường đại học Công Nghệ Tp HCM
Đối với năm 2021, trường Đại học Công nghệ Tp HCM đưa ra 6.600 chỉ tiêu cho 50 ngành đào tạo khác nhau. Bạn cùng tìm hiểu chi tiết về các hình thức tuyển sinh của trường đại học này trong năm 2021 ở dưới đây:
Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 của ĐH Công Nghệ Tp HCM
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin: – Mạng máy tính và truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin | 7480201 | 4 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 4 | |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7480109 | 4 | |
4 | Hệ thống thông tin quản lý: – Hệ thống thông tin kinh doanh – Phân tích dữ liệu – Hệ thương mại điện tử – Hệ thống Blockchain/Crypto | 7340405 | 3.5 | |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 4 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô: – Ô tô điện – Động cơ ô tô – Khung gầm ô tô | 7510205 | 4 | |
7 | Kỹ thuật cơ khí: – Công nghệ chế tạo máy – Kỹ thuật khuôn mẫu | 7520103 | 4 | |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 4 | |
9 | Kỹ thuật điện: – Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng – Điện công nghiệp – Hệ thống điện thông minh | 7520201 | 4 | |
10 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông: – Công nghệ IoT và mạng truyền thông – Công nghệ mạch tích hợp – Điện tử công nghiệp | 7520207 | 4 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 4 | |
12 | Kỹ thuật y sinh: – Điện tử y sinh – Quản trị trang thiết bị y tế | 7520212 | 4 | |
13 | Kỹ thuật xây dựng: – Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Xây dựng công trình giao thông – Chuyển đổi số trong xây dựng | 7580201 | 4 | |
14 | Quản lý xây dựng: – Quản lý dự án – Kinh tế xây dựng | 7580302 | 4 | |
15 | Công nghệ dệt, may: – Công nghệ dệt, may – Quản lý đơn hàng | 7540204 | 4 | |
16 | Tài chính – Ngân hàng: – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng – Đầu tư tài chính – Thẩm định giá – Công nghệ tài chính | 7340201 | 3.5 | |
17 | Tài chính quốc tế: – Công nghệ tài chính quốc tế – Quản trị tài chính quốc tế – Đầu tư tài chính quốc tế | 7340206 | 3.5 | |
18 | Kế toán: – Kế toán Kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính – Kế toán quốc tế – Kế toán công – Kế toán số | 7340301 | ||
19 | Quản trị kinh doanh: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị logistics – Quản trị hàng không | 7340101 | 3.5 | |
20 | Digital Marketing | 7340114 | 3.5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
21 | Marketing: – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing | 7340115 | 3.5 | |
22 | Kinh doanh thương mại: – Thương mại quốc tế – Quản lý chuỗi cung ứng – Điều phối dự án | 7340121 | 3.5 | |
23 | Kinh doanh quốc tế: – Thương mại quốc tế – Kinh doanh số | 7340120 | 3.5 | |
24 | Kinh tế quốc tế: – Đầu tư quốc tế – Kinh tế đối ngoại | 7310106 | 3.5 | |
25 | Thương mại điện tử: – Marketing trực tuyến – Kinh doanh trực tuyến – Giải pháp thương mại điện tử | 7340122 | 3.5 | |
26 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 3.5 | |
27 | Tâm lý học: – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự | 7310401 | 3.5 | |
28 | Quan hệ công chúng: – Tổ chức sự kiện – Quản lý truyền thông – Truyền thông báo chí | 7320108 | 3.5 | |
29 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 3.5 | |
30 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 3.5 | |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 3.5 | |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 3.5 | |
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 3.5 | |
34 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 3.5 | |
35 | Luật kinh tế: – Luật Tài chính – ngân hàng – Luật Thương mại – Luật Kinh doanh | 7380107 | 3.5 | |
36 | Luật: – Luật Dân sự – Luật Hình sự – Luật Hành chính | 7380101 | 3.5 | |
37 | Kiến trúc: – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh | 7580101 | 4.5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
38 | Thiết kế nội thất: – Thiết kế không gian nội thất – Thiết kế sản phẩm nội thất | 7580108 | 3.5 | |
39 | Thiết kế thời trang: – Thiết kế thời trang và thương hiệu – Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) – Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) | 7210404 | 3.5 | |
40 | Thiết kế đồ họa: – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số | 7210403 | 3.5 | |
41 | Nghệ thuật số (Digital Art) | 7210408 | 3.5 | |
42 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 3.5 | |
43 | Thanh nhạc | 7210205 | 3.5 | N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
44 | Truyền thông đa phương tiện: – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim và quảng cáo – Tổ chức sự kiện | 7320104 | 3.5 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
45 | Đông phương học: – Nhật Bản học – Hàn Quốc học – Trung Quốc học | 7310608 | 3.5 | |
46 | Ngôn ngữ Trung Quốc: – Tiếng Trung thương mại – Biên – phiên dịch tiếng Trung – Trung Quốc học | 7220204 | 3.5 | |
47 | Ngôn ngữ Hàn Quốc: – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn | 7220210 | 3.5 | |
48 | Ngôn ngữ Anh: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên – phiên dịch – Tiếng Anh du lịch và khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 7220201 | 3.5 | |
49 | Ngôn ngữ Nhật: – Tiếng Nhật biên – phiên dịch – Giảng dạy tiếng Nhật – Tiếng Nhật thương mại | 7220209 | 3.5 | |
50 | Dược học: – Sản xuất và phát triển thuốc – Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc | 7720201 | 5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
51 | Điều dưỡng | 7720301 | 4 | |
52 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 4 | |
53 | Thú y | 7640101 | 4.5 | |
54 | Chăn nuôi | 7620105 | 4 | |
55 | Công nghệ thực phẩm: – Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm – Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540101 | 4 | |
56 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | 4 | |
57 | Kỹ thuật môi trường: – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Thẩm định và quản lý dự án môi trường | 7520320 | 4 | |
58 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 4 | |
59 | Công nghệ sinh học: – CNSH y dược – CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm – CNSH mỹ phẩm – CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ | 7420201 | 4 |
Phương thức xét tuyển năm 2021
Cụ thể về, 4 phương thức xét tuyển năm 2021 của Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) khá chi tiết và đầy đủ trong phần dưới đây. Bạn cùng nắm rõ các phương thức này gồm có:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi kiểm tra đánh giá kỹ năng nghề năm 2021 của Đại học Quốc gia TP.
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ dựa trên điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12.
- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ dựa trên tổng điểm trung bình cả 3 học kỳ (năm 11 và học kỳ 1 năm 12)
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể đăng ký xét tuyển vào HUTECH thông qua 4 phương thức này.
Chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi THPT 2021
Ngày 9/12, thạc sĩ Nguyễn Thị Xuân Dung, Phó trưởng phòng Tuyển sinh – Truyền thông Trường ĐH Bách khoa TP.HCM cho biết, trường đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021.
Như vậy, trường đã tuyển được 6.600 chỉ tiêu tốt nghiệp đại học chính quy cho 50 ngành đào tạo theo 4 phương thức xét tuyển độc lập. Cụ thể, các phương thức gồm: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2021, xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực vào Đại học Quốc gia TP HCM 2021 Xét tuyển kết quả học tập và xét tuyển học bạ dựa trên tổng điểm trung bình. điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12, xét tuyển theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (năm học 11 và học kỳ 1 năm 12). Tất cả học sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể đăng ký xét tuyển vào trường thông qua 4 phương thức này.
Về phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT rời năm 2021 (chiếm 65% tổng chỉ tiêu xét tuyển), trường sẽ thực hiện theo quy định của Bộ GD-ĐT về thời hạn xét tuyển, lệ phí và phương thức xét tuyển. của màn hình. Thí sinh phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và có điểm đạt ngưỡng đầu vào do trường quy định.
Như vậy, với những thông tin bổ ích trên đây, bạn hoàn toàn nắm rõ về thông tin tin tuyển sinh trường đại học Công nghệ Tp HCM khá chi tiết. Từ những thông tin này chắc chắn sẽ giúp bạn bước đầu thực hiện làm hồ sơ và có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Ngoài những điều này, nếu bạn còn điểm gì đang muốn giải đáp, hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT LIÊN QUAN