Điểm chuẩn Đại học Đại Nam 2023 là yếu tố quyết định trong việc xác định việc tuyển sinh của mỗi trường, và năm 2023 không phải là ngoại lệ. Với Đại Học Đại Nam, một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, việc cập nhật thông tin về điểm chuẩn là cần thiết cho tất cả các học sinh mong muốn theo đuổi ước mơ học tập tại đây.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá chi tiết về điểm chuẩn của các ngành học tại Đại Học Đại Nam cho năm 2023, cũng như các phương thức tuyển sinh và lưu ý quan trọng khác. Đây sẽ là hướng dẫn toàn diện giúp bạn lên kế hoạch cho tương lai học vấn của mình một cách thông minh và hiệu quả.
Tổng quan về trường Đại Học Đại Nam 2023
- Tên trường: Đại học Đại Nam
- Tên tiếng Anh: Dai Nam University (DNU)
- Mã trường: DDN
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Sau Đại học – Đại học – Liên thông
Lịch sử và sự phát triển của trường
Trường Đại học Đại Nam được thành lập theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg vào ngày 14/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ, tuân thủ theo quy chế đặc biệt dành cho các trường đại học tư thục.
Mặc dù mới hoạt động trong một thời gian ngắn, trường đã cung cấp chương trình đào tạo đại học trong 18 ngành, được phân chia vào 4 lĩnh vực chính: Sức khỏe, Kinh tế, Kỹ thuật, và Khoa học xã hội & nhân văn, cùng 5 ngành sau đại học khác.
Trường hướng tới việc kết hợp giáo dục với thực tiễn trong các lĩnh vực như Kinh tế, Kỹ thuật – Công nghệ, Khoa học Xã hội – Nhân văn, Sức khỏe và Ngoại ngữ, và mong muốn trở thành địa chỉ uy tín trong lĩnh vực đào tạo. Trường cũng tập trung vào nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, đặc biệt trong việc bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
Cơ sở vật chất và đội ngũ giảng viên của trường
Về đội ngũ cán bộ, trường Đại học Đại Nam có tổng cộng 648 người, trong đó bao gồm 360 giảng viên cơ hữu. Trong số này có 3 Giáo sư, 33 Phó Giáo sư, 87 Tiến sĩ, và 201 Thạc sĩ. Họ là những người có kinh nghiệm trong giảng dạy, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, đã được đào tạo ở nhiều quốc gia phát triển.
Trường sở hữu một cơ sở vật chất rộng lớn với diện tích tổng cộng 89.643,5 m², bao gồm các hội trường, giảng đường, thư viện, phòng thí nghiệm, sân bóng và khu vực quốc phòng an ninh. Ngoài ra, trường cũng có các phòng thực hành chuyên ngành như điều dưỡng, y học cổ truyền, dược học, hóa phân tích, công nghệ dược, và nhiều lĩnh vực khác để hỗ trợ quá trình học tập và nghiên cứu của sinh viên.
Danh sách các ngành nổi bật và chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
NGÀNH HỌC | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | SỐ NĂM ĐÀO TẠO |
CHỈ TIÊU |
A. KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE | ||||
1 | Y khoa | A00 -A01 -B00-B08 | 6 năm | 300 |
2 | Dược học | A00 -A11 B00 -D07 | 4,5 năm | 500 |
3 | Điều Dưỡng | B00-C14-D07-D66 | 3,5 năm | 150 |
B. KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT -CÔNG NGHỆ | ||||
4 | Công nghệ thông tin | A00-A01-A10-D84 | 3,5 năm | 400 |
5 | Khoa học máy tính | A00 -A01 A10 -D84 | 4,5 năm | 100 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00-A01-A10-D01 | 4,5 năm | 110 |
C. KHỐI NGÀNH KINH TẾ -KINH DOANH | ||||
7 | Quản trị kinh doanh | A00-C03-D01-D10 | 3 năm | 500 |
8 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00-C03-D01-D10 | 3 năm | 200 |
9 | Kinh doanh quốc tế | A00-C03-D01-D10 | 3 năm | 100 |
10 | Thương mại điện tử | A00-A01-C01-D01 | 3 năm | 200 |
11 | Kinh tế số | A00-A01-C01-D01 | 3 năm | 100 |
12 | Marketing (chuyên ngành Digital Marketing ) | A00-C03-D01-D10 | 3 năm | 150 |
13 | Tài chính ngân hàng | A00 -C01 -C14 -D01 | 3 năm | 150 |
14 | Luật kinh tế | A08-A09-C00-C19 | 3 năm | 130 |
15 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao ) | A00-C03-C14-D10 | 3,5 năm | 50 |
16 | Kế toán | A00-A01-C14-D01 | 3 năm | 250 |
D. KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI | ||||
17 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A07-A08-C00 -D01 | 3,5 năm | 50 |
18 | Truyền thông đa phương tiện | A00 -A01-C14-D01 | 3,5 năm | 200 |
19 | Quan hệ công chúng | C00-C19-D01-D15 | 3,5 năm | 50 |
20 | Ngôn ngữ Anh | D01-D09-D11-D14 | 3,5 năm | 200 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00 -D01 D09 -D66 | 3,5 năm | 250 |
22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00-D01-D09-D66 | 3,5 năm | 250 |
23 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01-C00-D01-D15 | 3,5 năm | 100 |
24 | Đông Phương học (chuyên ngành Nhật Bản ) | A01-C00-D01-D15 | 3,5n ăm | 50 |
Các phương thức tuyển sinh của Đại học Đại Nam 2023
Đại học Đại Nam đã công bố các phương thức tuyển sinh cho năm học 2023, chi tiết như sau:
Phương thức 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển: 30% tổng chỉ tiêu cho từng ngành
Phương thức này dành cho các thí sinh đã tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT và muốn xét tuyển vào Đại học Đại Nam. Trường sẽ sử dụng kết quả của 3 môn thi trong tổ hợp mà thí sinh đã đăng ký để xét tuyển. Tổng cộng, phương thức này chiếm 30% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh cho mỗi ngành.
Phương thức 2: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển: 60% tổng chỉ tiêu cho từng ngành
Phương thức này được áp dụng rộng rãi, chiếm đến 60% tổng chỉ tiêu cho mỗi ngành. Đại học Đại Nam sẽ xem xét kết quả học tập của 3 môn trong tổ hợp đăng ký từ bằng tốt nghiệp THPT của thí sinh.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Nhà trường: 5% tổng chỉ tiêu cho từng ngành
Đối với phương thức này, trường Đại học Đại Nam xét tuyển thẳng theo các tiêu chí và quy định riêng của Bộ Giáo dục và Đào tạo cũng như chính sách của Nhà trường. Chỉ 5% tổng chỉ tiêu của mỗi ngành được dành cho phương thức này.
Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài: 5% tổng chỉ tiêu cho từng ngành
Phương thức này dành riêng cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại nước ngoài. Trường Đại học Đại Nam dành 5% tổng số chỉ tiêu cho mỗi ngành để tuyển sinh theo phương thức này, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các thí sinh quốc tế muốn theo học tại trường.
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng 2023
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không 2023
Điểm Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM 2023
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam 2023 chi tiết
Dưới đây là bảng điểm chuẩn chi tiết qua các ngành học như sau:
STT |
NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN XÉT TUYỂN SỚM (THEO PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ |
HỌC TẬP LỚP 12 THPT ) |
|||
1 | Y khoa | 7720101 | 24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
2 | Dược học | 7720201 | 24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
3 | Điều Dưỡng | 7720301 | 19,5 và học lực lớp 12 từ loại Khá |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 |
5 | Khoa học máy tính | 7480101 | 18 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 7510205 | 18 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 |
8 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 |
9 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 18 |
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 |
11 | Kinh tế số | 7310109 | 18 |
12 | Marketing | 7340115 | 18 |
13 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 18 |
14 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 |
15 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 18 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 |
17 | Kế toán | 7340301 | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 | |
19 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 20 | |
22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 20 |
23 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 7220209 | 18 |
24 | Đông Phương học | 7310608 | 18 |
Mức học phí của Đại học Đại Nam 2023
STT |
NGÀNH HỌC |
Học phí/học kỳ (đồng) |
1 | Y đa khoa | 32.000.000 |
2 | Dược học | 15.500.000 |
3 | Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Kinh tế số, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 13.500.000 |
4 | Ngôn ngữ Nhật Bản, Đông phương học | 15.000.000 |
5 | Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Luật kinh tế, Quản lý thể dục thể thao, Quan hệ công chúng, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc. | 11.000.000 |
Những lưu ý gì khi chọn trường Đại học Đại Nam
- Chương Trình Đào Tạo: Đại học Đại Nam cung cấp nhiều chương trình đào tạo đa dạng. Hãy xem xét kỹ ngành học bạn quan tâm và so sánh với mục tiêu nghề nghiệp của mình.
- Chất Lượng Giảng Dạy: Với đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, trường cam kết chất lượng giảng dạy. Tìm hiểu về các giáo sư, bộ môn, và cơ sở vật chất giảng dạy để đảm bảo chúng phù hợp với yêu cầu của bạn.
- Học Phí và Hỗ Trợ Tài Chính: Hiểu rõ về học phí và các gói hỗ trợ tài chính có thể giúp bạn quản lý chi phí hợp lý.
- Cơ Hội Nghề Nghiệp và Thực Tập: Trường có chương trình hợp tác với nhiều doanh nghiệp hàng đầu. Hãy xem xét cơ hội thực tập và việc làm sau khi tốt nghiệp.
- Môi Trường Sinh Hoạt và Văn Hóa Trường: Đánh giá môi trường sinh hoạt, câu lạc bộ, tổ chức sinh viên để tìm kiếm một môi trường phù hợp với sở thích và tính cách của bạn.
- Cơ Sở Vật Chất và Tiện Nghi: Đánh giá các tiện ích như thư viện, phòng thí nghiệm, khu vực giải trí để đảm bảo chúng đáp ứng nhu cầu của bạn.
- Chính Sách Tuyển Sinh: Đảm bảo bạn hiểu rõ các phương thức tuyển sinh và các yêu cầu đăng ký, để không bỏ lỡ cơ hội.
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2023
Điểm Trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2023
Liên hệ và cách thức tư vấn tại trường Đại học Đại Nam
Địa chỉ:
- Cơ sở chính: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
- Cơ sở 1: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: (024) 35577799
- Email: [email protected]
- Website: https://www.dainam.edu.vn/vi
- Facebook: www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/