Điểm Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2023 Mới

Điểm Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2023 Mới

Điểm trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn 2023 là điểm số tối thiểu mà bạn cần đạt để có cơ hội vào học tại trường. Điểm chuẩn có thể thay đổi mỗi năm dựa trên nhiều yếu tố như số lượng thí sinh đăng ký và chất lượng của thí sinh. Để biết điểm chuẩn cụ thể, bạn cần theo dõi thông tin từ trường và cơ quan chịu trách nhiệm quản lý kỳ thi..

Điểm Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2023

Điểm Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2023
Điểm Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2023

Vào chiều ngày 26/6, Hội đồng Tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TPHCM) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023.

Theo thông tin, điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện dựa theo phương thức 1.2 (mã 303) – Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh đứng đầu tại Trường THPT năm 2023 (tuân theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM) – chi tiết có thể được xem tại link sau.

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103_CLC D01 24
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01, D15 25.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D14 25.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00 27.6
Nhật Bản học 7310613_CLC D01, D06, D63 23.4
Quan hệ quốc tế 7310206_CLC D14 25.6
Nhật Bản học 7310613 D06, D63 25.45
Nhật Bản học 7310613_CLC D14 24.4
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 26.3
Ngôn ngữ Anh 7220201_CLC D01 25.45
Truyền thông đa phương tiện 7320104 D14, D15 27.55
Báo chí 7320101_CLC C00 27.5
Báo chí 7320101 D01 27
Báo chí 7320101_CLC D01 25.3
Báo chí 7320101_CLC D14 27.15
Thông tin – thư viện 7320201 A01, D01, D14 21.75
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 D01, D03, D05 22.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D04 25.9
Quản lý thông tin 7320205 A01, D14 25
Đông phương học 7310608 D14, D04 24.6
Quan hệ quốc tế 7310206 D14 26.6
Công tác xã hội 7760101 D01, D14, D15 21.75
Công tác xã hội 7760101 C00 22.6
Ngôn ngữ Đức 7220205 D05 23
Ngôn ngữ Đức 7220205 D01 23.5
Ngôn ngữ Italia 7220208 D01, D03, D05 20
Ngôn ngữ Đức 7220205_CLC D01 21.75
Nhật Bản học 7310613 D14 26
Ngôn ngữ học 7229020 D01, D14 24.35
Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01 23.4
Giáo dục học 7140101 B00, D01 22.8
Đô thị học 7580112 A01, D14 21
Lưu trữ học 7320303 D01, D14, D15 21.25
Địa lý học 7310501 A01, D01, C00, D15 20.25
Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D02 20.25
Xã hội học 7310301 A00, D01, D14 23.8
Văn hoá học 7229040 D01, D14, D15 24.9
Tâm lý học 7310401 D01 25.7
Tâm lý học 7310401 C00 26.9
Triết học 7229001 A01, D01, D14 23
Lịch sử 7229010 D01, D14, D15 24.1
Văn học 7229030 D01, D14 25.25
Báo chí 7320101 D14 27.15
Báo chí 7320101 C00 28.25
Giáo dục học 7140101 C00 23.6
Ngôn ngữ Pháp 7220203 D03 23
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204_CLC D04 24.5
Triết học 7229001 C00 24
Tôn giáo học 7229009 D01, D14 21.25
Tôn giáo học 7229009 C00 22.25
Lịch sử 7229010 C00 24.6
Ngôn ngữ học 7229020 C00 25.5
Văn học 7229030 C00 26
Văn hoá học 7229040 C00 26.5
Quan hệ quốc tế 7310206 D01 26.2
Quan hệ quốc tế 7310206_CLC D01 25.3
Xã hội học 7310301 C00 25.3
Nhân học 7310302 C00 21.25
Tâm lý học 7310401 B00, D14 25.8
Đông phương học 7310608 D01 24.2
Nhật Bản học 7310613 D01 25.9
Truyền thông đa phương tiện 7320104 D01 27.15
Thông tin – thư viện 7320201 C00 23.5
Quản lý thông tin 7320205 C00 26.75
Lưu trữ học 7320303 C00 21.75
Quản trị văn phòng 7340406 D01, D14 25.05
Quản trị văn phòng 7340406 C00 26.75
Đô thị học 7580112 C00 21.5
Quản lý giáo dục 7140114 C00 24
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204_CLC D01 24.25
Ngôn ngữ Đức 7220205_CLC D05 21.5
Hàn Quốc học 7310614 D01, D14, DD2 25.45
Việt Nam học 7310630 D01, D14, D15 25.5
Việt Nam học 7310630 C00 26
Nhân học 7310302 D01, D14, D15 21
Tâm lý học giáo dục 7310403 B00 24.4
Tâm lý học giáo dục 7310403 B08, D14 24.5
Tâm lý học giáo dục 7310403 D01 24.3
Quản lý giáo dục 7140114 A01, D01, D14 23
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01 25.4
Quản lý thông tin 7320205 D01 24.5
Đô thị học 7580112 D01 20.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103_CLC D14, D15 24.2
Ngôn ngữ Anh Chương trình liên kết 2+2 D01, D14, D15 21
Ngôn ngữ Trung Quốc Chương trình liên kết 2+2 D01, D14, D15, D04, D83, D95 21
Truyền thông đa phương tiện Chương trình liên kết 2+2 A01, D01, D14, D15 21
Quan hệ quốc tế Chương trình liên kết 2+2 D01, D14 21

Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :

Điểm Chuẩn Đại Học Tiền Giang 2023
Điểm Chuẩn Khoa Y – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023
Điểm Chuẩn Khoa Trực Thuộc Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2023

Phương Thức Xét Tuyển Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2023

Phương Thức Xét Tuyển Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2023
Phương Thức Xét Tuyển Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2023

Trong niên khóa 2023 – 2024, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn dự kiến sẽ cung cấp 3.599 vị trí tuyển sinh, và sẽ áp dụng 5 phương thức xét tuyển chính:

Phương thức 1 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

  • Theo Quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2023
  • Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2023 (theo quy định của ĐHQG-HCM)

Phương thức 2

Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo Quy định của ĐHQG-HCM với 15-20% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 3

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2023 với 45-55% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 4

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023 với 38-50% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 5

Ưu tiên trong việc xét tuyển sẽ được dành cho các học sinh là thành viên của đội tuyển từ các tỉnh, thành phố tham dự Kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia, hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.

Thêm vào đó, cũng được ưu tiên tuyển các thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT ở nước ngoài, và những thí sinh có thành tích nổi bật trong các hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao, với tỷ lệ 1-5% trong tổng số chỉ tiêu tuyển sinh.

  • Ưu tiên trong việc xét tuyển sẽ được dành cho các học sinh là thành viên của đội tuyển từ tỉnh, thành phố tham gia Kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia, hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.
  • Xét tuyển sẽ dựa trên việc đánh giá thành tích học tập trong khối lớp 12 cùng với chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc khả năng sử dụng tiếng Việt đối với thí sinh đã hoàn thành chương trình học THPT tại nước ngoài.
  • Ứng tuyển sẽ dựa trên thành tích học tập trong khối lớp 12 của thí sinh, đặc biệt là trong các hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao mà thí sinh đã có thành tích nổi bật.

Học phí Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2023

Học phí Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2023
Học phí Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2023

Học phí cho năm 2023 tại Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM sẽ nằm trong khoảng từ 13.000.000 đồng đến 26.400.000 đồng mỗi năm. Đây tương ứng với việc thanh toán từ 430.000 đồng đến 860.000 đồng cho mỗi tín chỉ theo chương trình đào tạo tiêu chuẩn.

Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :

Điểm Chuẩn Đại Học Đông Á 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Việt Đức 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2023

Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2023

Nộp hồ sơ trực tiếp

  • Địa chỉ: Số 10 – 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028.38293.828

Nộp hồ sơ trực tuyến

  • Website: http://www.hcmussh.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/ussh.vnuhcm
  • Email tuyển sinh: [email protected] 
Liên Hệ
Chát Ngay
Contact