Bạn đang tìm kiếm thông tin về điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2023 ? Muốn biết liệu mình đã đủ điều kiện để nhập học vào ngôi trường mơ ước này? Đừng lo lắng, hãy cùng chúng tôi khám phá điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2023 trong bài viết sau đây, bạn sẽ có câu trả lời cho mình!
Tổng quan về Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải
- Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
- Mã trường: GTA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức
Cao đẳng Công chính, nguyên là Cao đẳng Giao thông vận tải đã tái khai giảng vào ngày 15/11/1945 dựa trên chỉ thị của Bộ Giáo dục Vũ Đình Hòe và Bộ Giao thông Công chính Đào Trọng Kim. Năm 2011, với sự phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ, trường đã được nâng lên thành Đại học Công nghệ Giao thông vận tải. Cung cấp đào tạo ứng dụng công nghệ trong ngành Giao thông vận tải, trường hiện đang đào tạo hơn 13.000 sinh viên các hệ Đại học, Thạc sĩ và Tiến sĩ.
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải được xem là một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu Việt Nam về việc đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực này. Được đầu tư xây dựng cơ sở vật chất hiện đại, trường cung cấp đủ nhu cầu cho sinh viên và giảng viên với nhiều tòa nhà giảng dạy được trang bị thiết bị hiện đại như máy chiếu, máy tính, màn hình LED và hệ thống chiếu sáng tốt.
Thư viện của trường rộng hơn 4.500m2, chứa hàng nghìn tài liệu về Giao thông vận tải và các lĩnh vực liên quan, bao gồm máy tính và hệ thống mạng hỗ trợ nghiên cứu. Trường còn có nhiều phòng thí nghiệm hiện đại và khu sinh viên có tiện ích như nhà ăn, phòng tập thể dục, sân bóng đá và sân cầu lông.
Đội ngũ giảng viên của UTT gồm 486 giảng viên, trong đó có 12 giáo sư và phó giáo sư, hơn 100 giảng viên tiến sĩ và hơn 300 giảng viên thạc sĩ. Các giảng viên của UTT là các chuyên gia trong lĩnh vực Giao thông vận tải và công nghệ thông tin, được đào tạo để truyền đạt kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm thực tiễn cho sinh viên, giúp họ ứng dụng kiến thức vào thực tế sau này.
Phương thức tuyển sinh của Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải với truyền thống đào tạo chất lượng với 5.800 chỉ tiêu, nắm bắt nhu cầu thị trường cũng như nhu cầu của học sinh, sinh viên, đưa ra các phương thức tuyển sinh linh hoạt như sau:
- Phương thức 1: Tuyển sinh dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023, kèm theo thành tích giành giải trong các cuộc thi quốc gia và quốc tế.
- Phương thức 2: Chúng tôi xét tuyển dựa trên điểm học bạ THPT, áp dụng cho hầu hết các ngành đào tạo.
- Phương thức 3: Một số ngành tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá tư duy từ Đại học Bách Khoa Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 4: Một số ngành tại Hà Nội xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh IELTS (5.0 trở lên, hiệu lực tới ngày xét tuyển) kết hợp với điểm học tập của hai môn (Toán và một môn không phải Ngoại ngữ) trong ba năm THPT (lớp 10, 11, 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) và tổng điểm phải đạt từ 15.00 trở lên.
Các ngành tuyển sinh
TT | Mã ngành | Tên Ngành | Chuyên ngành |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp |
Quản trị Marketing | |||
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp |
4 | 7340301 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp |
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | |||
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
8 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | |||
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi |
CNKT Đầu máy -toa xe và tàu điện Metro | |||
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng | |||
Công nghệ chế tạo máy | |||
10 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | |||
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ và quản lý môi trường |
14 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và hạ tầng giao thông | |||
15 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng |
16 | 7840101 | Khai thác vận tải | Logistics và vận tải đa phương thức |
17 | 7580302 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng |
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Tháp 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Công Đoàn 2023
Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023 theo từng ngành
Theo đó, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố rằng năm nay điểm chuẩn dựa trên học bạ để nhập học vào các khoa của trường nằm trong khoảng 20-29 điểm. Các ngành đứng đầu với điểm chuẩn cao nhất 29 điểm bao gồm Thương mại điện tử, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
Điểm này là tổng số điểm cuối năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển, bổ sung điểm ưu tiên và điểm quy đổi, được tính trên thang điểm 30. Dưới đây là chi tiết cụ thể điểm chuẩn từng ngành gồm:
STT | Mã xét tuyển | Chuyên ngành đào tạo | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển | |
Phương thức xét học bạ kết hợp | Phương thức xét điểm đánh giá tư duy | |||
1 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | 29.0 | 16 |
2 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 29.0 | 16 |
3 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | 28.5 | 16 |
4 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | 28.0 | 16 |
5 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | 27.0 | 16 |
6 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | 27.0 | 16 |
7 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật Ôtô | 27.0 | 16 |
8 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | 26.5 | 16 |
9 | GTADCHL2 | Hải quan và Logistics | 26.0 | 16 |
10 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | 26.0 | 16 |
11 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 26.0 | 16 |
12 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ôtô | 26.0 | 16 |
13 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử –viễn thông | 26.0 | 16 |
14 | GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | 25.0 | 16 |
15 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 24.0 | 16 |
16 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | 24.0 | 16 |
17 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | 23.0 | 16 |
18 | GTADCCK2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 22.0 | 16 |
19 | GTADCOG2 | Công nghệ ôtô và giao thông thông minh | 22.0 | 16 |
20 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | 22.0 | 16 |
21 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | 20.0 | 16 |
22 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | 20.0 | 16 |
23 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | 20.0 | 16 |
24 | GTADCDD2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | 20.0 | 16 |
25 | GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 20.0 | 16 |
26 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | 20.0 | 16 |
27 | GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 20.0 | 16 |
28 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 20.0 | 16 |
29 | GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc ) | 20.0 | 16 |
30 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật Ôtô (học tại Vĩnh Phúc) | 20.0 | 16 |
31 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | 20.0 | 16 |
Lưu ý: Các thí sinh có điểm đủ để xét tuyển, nếu vượt quá chỉ tiêu tuyển sinh, sẽ được ưu tiên dựa trên thứ tự nguyện vọng và điểm môn Toán. Thí sinh có thể đạt tối đa 30.0 điểm khi xét tuyển. Trong trường hợp một thí sinh đủ điểm xét tuyển cho nhiều nguyện vọng, chỉ nguyện vọng có thứ tự thấp nhất sẽ được chấp nhận.
Phương thức xét tuyển dựa trên đánh giá tư duy yêu cầu thí sinh phải đạt ít nhất 16.0 điểm để có cơ hội trúng tuyển vào bất kỳ ngành học nào.
Điểm xét tuyển sẽ được chuyển đổi sang thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. Công thức để tính điểm xét tuyển như sau: ĐXT = (Tổng điểm thi x 30/100) + Điểm ưu tiên (nếu có).
Học phí của Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Trường Đại học Giao thông vận tải đã công bố đề án tuyển sinh cho năm học 2023-2024. Dự kiến, mức học phí cho sinh viên theo học các ngành thuộc khối kỹ thuật sẽ là 415.800 đồng cho mỗi tín chỉ. Đối với sinh viên chuyên ngành kinh tế, mức học phí sẽ là 353.300 đồng/tín chỉ. Tính trung bình, mỗi năm sinh viên sẽ học khoảng 30 tín chỉ.
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Vinh 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2023
Thông tin liên hệ Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Văn phòng tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
- Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
- Thông tin tuyển sinh http://tuyensinh.utt.edu.vn
- Điện thoại: 02435526713
- Email: [email protected]
- Website: http://utt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utt.vn