Cập Nhật Mới Nhất – Điểm Chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt 2023

Cập Nhật Mới Nhất - Điểm Chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt 2023

Công bố điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt 2023 trúng tuyển. Điều này đánh dấu một bước quan trọng trong việc xác định các thí sinh đã đủ điều kiện để vào học tại trường. Các bạn thí sinh và phụ huynh bây giờ có thể xem thông tin điểm chuẩn tại trang web của trường để biết cơ hội của mình trong hành trình học tập và chọn ngành mà mình yêu thích.

Hãy nhanh tay truy cập để không bỏ lỡ cơ hội học tập tại một trong những trường đại học uy tín tại Đà Lạt.

Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt 2023
Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt 2023

Dựa vào các dữ liệu về mức điểm chuẩn đầu vào trong những năm gần đây, có thể nhận thấy Trường đã trải qua những biến đổi rõ rệt trong mức điểm chuẩn qua từng năm. Dự kiến trong năm học 2023, điểm chuẩn của trường dự kiến sẽ có sự tăng lên khoảng từ 0,5 đến 1,5 điểm so với năm học 2022.

Điều này có thể đồng nghĩa với việc sự cạnh tranh trong việc đỗ vào trường sẽ ngày càng khốc liệt hơn, và các thí sinh sẽ cần phải nỗ lực hơn để đạt được mục tiêu học tập tại trường này.

NGÀNH HỌC

TỔ HỢP XÉT TUYỂN Thi TN THPT Học bạ THPT

Thi NL ĐHQG

QUẢN TRỊ KINH DOANH(mã ngành: 7340101) A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) 19.50đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. 600đ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC(mã ngành 7420201) A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) 18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. 600đ
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN(mã ngành 7480201) A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) 18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. 600đ
KIẾN TRÚC(mã ngành 7580101) A01 (Toán, Lý, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)H01 (Toán, Văn, Vẽ)V00 (Toán, Lý, Vẽ) 18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. 600đ
THIẾT KẾ NỘI THẤT(mã ngành 7580108) A01 (Toán, Lý, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)H01 (Toán, Văn, Vẽ)V00(Toán, Lý, Vẽ) 18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. 600đ
ĐIỀU DƯỠNG(mã ngành 7720301) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) 20.00đ Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên 650đ
DƯỢC HỌC(mã ngành 7720201) A00(Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) 21.00đ Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 800đ
NGÔN NGỮ ANH(mã ngành 7220201) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) 18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. 600đ
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH(mã ngành 7810103) A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)C00 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)C00 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) 18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. 600đ
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC(mã ngành 7310608) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)D15(Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) 18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. 600đ
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG(mã ngành 7320108) A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) 18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. 600đ
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM(mã ngành 7540101) A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học)D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) 18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. 600đ
LUẬT KINH TẾ(mã ngành 7380107) A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) 18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. 600đ
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ(mã ngành 7510205) A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý) 18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đHoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :

Điểm Chuẩn Đại Học Công Đoàn 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng 2023
Điểm Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023

Phương thức xét tuyển Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt 2023

Phương thức xét tuyển Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt 2023
Phương thức xét tuyển Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt 2023

Trường Đại học Yersin Đà Lạt sử dụng 04 phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT 

Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Đạt điểm học bạ theo từng hình thức.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh 2023.

Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 hoặc kỳ thi THPT quốc gia các năm trước.
  • Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức

Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (thang điểm 1200) và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào : 

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Đạt từ 600 điểm trở lên của kỳ thi đánh giá năng lực 2023 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
  • Đối với ngành Điều dưỡng: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.5 trở lên; và đạt mức điểm từ 650 điểm trở lên.
  • Đối với ngành Ngành Dược học: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên; và đạt mức điểm từ 800 điểm trở lên.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển thẳng đối với thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại Khá và có chứng chỉ IELTS >= 5.5, hoặc xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Học phí của Trường Đại học Yersin Đà Lạt 2023

Học phí của Trường Đại học Yersin Đà Lạt 2023
Học phí của Trường Đại học Yersin Đà Lạt 2023

Tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt, một năm học được chia thành 3 học kỳ. Trước mỗi học kỳ, sinh viên sẽ tiến hành đăng ký học phần tùy theo số lượng học phần được cấp cho từng kỳ học. Qua đó, số tín chỉ tích lũy sẽ quyết định số tiền học phí phải đóng tương ứng.

Mức học phí trung bình cho một học kỳ tại trường dao động từ 9.000.000 đến 9.500.000 VNĐ. Đây là một mức học phí cạnh tranh so với các trường đại học và cao đẳng ngoài công lập khác. Trường Đại học Yersin Đà Lạt cung cấp môi trường học tập chất lượng và đa dạng các ngành học, hấp dẫn nhiều sinh viên có nhu cầu học tập ở khu vực này.

Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :

Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Thái Nguyên 2023

Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển Trường Đại học Yersin Đà Lạt 2023

Nộp hồ sơ trực tiếp

  • Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
  • SĐT: 1900 633 970 – 0911 66 20 22

Nộp hồ sơ trực tuyến

  • Website: http://yersin.edu.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/YersinUniversity
  • Mail: [email protected]
Liên Hệ
Chát Ngay
Contact