Xem Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Tháp 2023 – Chính Xác Nhất

Xem Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Tháp 2023 - Chính Xác Nhất

Bạn đang tìm kiếm thông tin về ” Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Tháp 2023 “? Thông tin mới nhất, chính xác và đầy đủ nhất về điểm chuẩn của các ngành học tại Đại Học Đồng Tháp sẽ được cung cấp trong bài viết này. Hãy cùng chúng tôi khám phá để có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng và mong muốn của mình. Đừng bỏ lỡ cơ hội để cập nhật những thông tin quan trọng này!

Giới thiệu về Đại học Đồng Tháp

Giới thiệu về Đại học Đồng Tháp
Giới thiệu về Đại học Đồng Tháp
  • Tên trường: Đại học Đồng Tháp
  • Tên tiếng Anh: Dong Thap University (DTHU)
  • Mã trường: SPD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế – Hệ tại chức

Đại học Đồng Tháp, tên gọi ban đầu là Đại học Sư phạm Đồng Tháp, ra đời theo Quyết định số 08/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ vào ngày 10/01/2003. Tên của trường đã được thay đổi chính thức vào 04/9/2008 theo Công văn số 5830/VPCP-KGVX.

Cán bộ giảng dạy của Đại học Đồng Tháp được đánh giá cao với quy mô lên tới 782 thành viên, gồm 400 giảng viên và 382 giáo viên cơ hữu. Trình độ chuyên môn của họ gồm 11 phó giáo sư, 82 tiến sĩ, 51 nghiên cứu sinh tiến sĩ và 313 thạc sĩ, với 100% giảng viên có bằng sau đại học. Họ là nền tảng vững chắc cho chất lượng giảng dạy tại trường.

Cơ sở vật chất của Đại học Đồng Tháp rất ấn tượng, bao gồm hơn 130.000 mét vuông diện tích sử dụng. Trường có 14 phòng thí nghiệm chuyên ngành, 20 phòng thực hành, và hơn 80 phòng học lớn nhỏ với các trang thiết bị hiện đại, đáp ứng tốt nhu cầu học tập và nghiên cứu.

Đặc biệt, trường còn có 2 thư viện rộng lớn với tổng diện tích 2000 mét vuông, được trang bị hệ thống bàn ghế, đèn chiếu sáng, máy vi tính… để sinh viên có thể tự học, tìm kiếm tài liệu một cách thuận tiện. Với trang thiết bị đầu tư kỹ lưỡng, Đại học Đồng Tháp được xem là trường có cơ sở hạ tầng đáp ứng tốt nhu cầu học tập, nghiên cứu của giảng viên và sinh viên.  

Cách thức tuyển sinh Đại học Đồng Tháp năm 2023

  • Hình thức 1: Xét tuyển qua kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023

Thí sinh sẽ được xét tuyển theo điểm từ ba môn thi tương ứng với ngành học đã đăng ký.

Đối với các ngành yêu cầu môn năng khiếu, thí sinh có thể tham gia kỳ thi năng khiếu do Đại học Đồng Tháp tổ chức hoặc sử dụng kết quả từ các trường khác (cần có giấy xác nhận điểm) với điểm tối thiểu là 5,0.

  • Hình thức 2: Xét theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Điểm xét tuyển được tính dựa trên điểm trung bình lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành đã đăng ký, và điểm trung bình cả năm lớp 12.

Các ngành yêu cầu môn năng khiếu như Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, thí sinh cần đạt tối thiểu 5,0 điểm môn năng khiếu để tham gia xét tuyển.

  • Hình thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
  • Hình thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của ĐHQG TP.HCM

Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :

Điểm Chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Công Đoàn 2023

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp 2023

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp 2023
Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp 2023

Trong năm 2023, Đại học Đồng Tháp công bố hơn 4.000 cơ hội học tập cho sinh viên tiềm năng, trong đó 4.440 cơ hội dành cho trình độ đại học và 112 cơ hội cho trình độ cao đẳng. Trường cung cấp 40 chương trình đào tạo đại học chính quy, cùng với một chương trình cao đẳng Giáo dục mầm non. Đồng Tháp thực hiện điểm chuẩn tuyển sinh thông qua 2 phương pháp xét tuyển độc lập như sau:

STT

Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn Môn xét tuyển Điểm Chuẩn
Học Bạ

ĐGNL

1 7140201 Giáo dục Mầm Non M00

M05
C19
C20

 

Văn,Toán,NK GDMN 

Văn ,Sử ,NK GDMN 

Văn ,Sử ,GDCD 

Văn ,Địa,GDCD

2 7140202 Giáo dục Tiểu học  C01

C03
C04

D01

Văn ,Toán ,Lý
Văn ,Toán ,SửVăn ,Toán ,ĐịaVăn ,Toán ,Tiếng Anh
3 7140205 Giáo dục Chính trị  C00

C19

D01

D14

Văn ,Sử ,Địa

Văn ,Sử ,GDCD

Văn ,Toán ,Tiếng Anh 

Văn ,Sử ,Tiếng Anh

25,25
4 7140206 Giáo dục Thể chất  T00

T05

T06

T07

Toán ,Sinh ,NKTDTT 

Văn ,GDCD ,NKTDTT

Toán ,Địa,NKTDTT

Văn ,Địa,NKTDTT

24
5 7140209 Sư phạm Toán học – Chương trình đại trà -Chương trình toán tiếng Anh A00 

A01

A02

A04 

Toán ,Lý ,Hóa

Toán ,Lý ,Tiếng Anh 

Toán ,Lý ,Sinh

Toán ,Lý ,Địa

28,65 800
6 7140210 Sư phạm Tin học  A00

A01

A02

A04

Toán ,Lý ,Hóa

Toán ,Lý ,Tiếng Anh 

Toán ,Lý ,Sinh 

Toán ,Lý ,Địa

24 701
7 7140211 Sư phạm Vật lý  A00

A01 

A02

A04

Toán ,Lý ,Hóa

Toán ,Lý ,Tiếng Anh

Toán ,Lý ,Sinh

Toán ,Lý ,Địa

28,01 701
8 7140212 Sư phạm Hóa học  A00

B00 

D07

A06 

Toán ,Lý ,Hóa

Toán ,Hóa ,Sinh

Toán ,Hóa ,Tiếng Anh

Toán ,Hóa ,Địa

28,37 770
9 7140213 Sư phạm Sinh học  A02

B00 

D08

B02

Toán ,Lý ,Sinh

Toán ,Hóa ,Sinh

Toán ,Sinh ,Tiếng Anh 

Toán ,Sinh ,Địa

27,4 701
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn  C00

C19

D14

D15 

Văn ,Sử ,Địa

Văn ,Sử ,GDCD 

Văn ,Sử ,Tiếng Anh

Văn ,Địa,Tiếng Anh

27,1 701
11 7140218 Sư phạm Lịch sử  C00

C19

D14

D09

Văn ,Sử ,Địa
Văn ,Sử ,GDCDVăn ,Sử ,Tiếng Anh Toán ,Sử ,Tiếng Anh
27,5 701
12 7140219 Sư phạm Địa Lý  C00

C04 

D10

A07

Văn ,Sử ,Địa

Văn ,Toán ,Địa 

Toán ,Địa,Tiếng Anh

Toán .Sử ,Địa

26,8 701
13 7140221 Sư phạm Âm Nhạc N00

N01

Văn ,Hát ,Thẩm âm-Tiết tấu 

Toán ,Hát ,Thẩm âm-Tiết tấu

22 Không xét
14 7140222 Sư phạm Mỹ thuật Н00

H07

D01

Văn ,Trang trí ,Hình họa Toán ,Trang trí ,Hình họa Văn ,Toán ,Tiếng Anh 22 Không xét 
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh  D14 

D15 

D13

Văn ,Sử ,Tiếng Anh

Văn ,Địa,Tiếng Anh

Văn ,Sinh ,Tiếng Anh

26,8 701
16 7140246 Sư phạm Công nghệ A00 

A01 

A02

A04

Toán ,Lý ,Hóa

Toán ,Lý ,Tiếng Anh

Toán ,Lý ,Sinh

Toán ,Lý ,Địa

24 701
17 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00

A02 

B00

C00

Toán ,Lý ,Hóa

Toán ,Lý ,Sinh 

Toán ,Hóa ,Sinh 

Văn ,Sử ,Địa

24 701
18 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa Lý D14 

D15 

A07

Văn ,Sử ,Tiếng Anh 

Văn ,Địa,Tiếng Anh

Toán ,Sử ,Địa

24 701
19 7220201 Ngôn ngữ Anh -Biên – phiên dịch Tiếng Anh kinh doanh Tiếng Anh du lịch D01 

D14 

D15 

D13 

Văn ,Toán ,Tiếng Anh 

Văn ,Sử ,Tiếng Anh 

Văn ,Địa,Tiếng Anh 

Văn ,Sinh ,Tiếng Anh

19 615
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc -Ngôn ngữ Trung Quốc -Ngôn ngữ Trung -Anh  C00 

D01 

D14

D15 

Văn ,Sử ,Địa

Văn ,Toán ,Tiếng Anh 

Văn ,Sử ,Tiếng Anh 

Văn ,Địa,Tiếng Anh

24 615
21 7229042 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông ) C00 

C19

C20

D14

Văn ,Sử ,Địa

Văn ,Sử ,GDCD 

Văn ,Địa,GDCD

Văn ,Sử ,Tiếng Anh

19 615
22 7310403 Tâm lý học giáo dục  A00 

C00 

C19

D01

Toán ,Lý ,Hóa

Văn ,Sử ,Địa

Văn ,Sử ,GDCD

Văn ,Toán ,Tiếng Anh

19 615
23 7310501 Địa Lí học (Địa Lý du lịch ) A07 

C00

D14 

D15

Toán ,Sử ,Địa
Văn ,Sử ,ĐịaVăn ,Sử ,Tiếng AnhVăn ,Địa,Tiếng Anh
19 615
24 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch ;Quản lý Nhà hàng và 

Khách sạn)

C00 

C19 

C20

D01 

Văn ,Sử ,Địa 

Văn ,Sử ,GDCD 

Văn ,Địa,GDCD

Văn ,Toán ,Tiếng Anh

19 615
25 7340101 Quản trị kinh doanh  A00 

A01 

D01 

D10

Toán ,Lý ,Hóa
Toán ,Lý ,Tiếng AnhVăn ,Toán ,Tiếng AnhToán ,Địa,Tiếng Anh
19 615
26 7340120 Kinh doanh quốc tế  A00

A01 

D01

D10 

Toán ,Lý ,Hóa

Toán ,Lý ,Tiếng Anh

Văn ,Toán ,Tiếng Anh

Toán ,Địa,Tiếng Anh

19 615
27 7340201 Tài chính -Ngân hàng  A00

A01 

D01

D10 

Toán ,Lý ,Hóa 

Toán ,Lý ,Tiếng Anh 

Văn ,Toán ,Tiếng Anh

Toán ,Địa,Tiếng Anh

19 615
28 7340301 Kế toán  A00

A01 

D01

D10 

Toán ,Lý ,Hóa 

Toán ,Lý ,Tiếng Anh 

Văn ,Toán ,Tiếng Anh 

Toán ,Địa,Tiếng Anh

19 615
29 7340403 Quản lý công  A00

A01 

C15 

D01

Toán ,Lý ,Hóa

Toán ,Lý ,Tiếng Anh 

Văn ,Toán ,Khoa học xã hội Văn ,Toán ,Tiếng Anh

19 615
30 7380101 Luât  A00

C00

C14

D01

Toán ,Lý ,Hóa

Văn ,Sử ,Địa

Văn ,Toán ,GDCD

Văn ,Toán ,Tiếng Anh

23,2 615
31 7420201 Công nghệ sinh học  A00 

A02 

B00

D08

Toán ,Lý ,Hóa

Toán ,Lý ,Sinh 

Toán ,Hóa ,Sinh 

Toán ,Sinh ,Tiếng Anh

19 615
32 7440301 Khoa học môi trường 

(Môi trường ;An toàn sức khỏe môi trường)

A00 

B00

D07 

D08

Toán ,Lý ,Hóa

Toán ,Hóa ,Sinh

Toán ,Hóa ,Tiếng Anh

Toán ,Sinh ,Tiếng Anh

19 615
33 7480101 Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm ;Mạng máy tính và an ninh) A00

A01 

A02

A04

Toán ,Lý ,Hóa

Toán ,Lý ,Tiếng Anh 

Toán ,Lý ,Sinh 

Toán ,Lý ,Địa

19 615
34 7480201 Công nghệ thông tin  A00 

A01 

A02

A04

Toán ,Lý ,Hóa

Toán ,Lý ,Tiếng Anh 

Toán ,Lý ,Sinh

Toán ,Lý ,Địa

22 615
35 7620109 Nông học (Bảo vệ thực vật ;Trồng trọt ;Chăn nuôi thú y và thủy sản) A00 

B00 

D07 

D08

Toán ,Lý ,Hóa 

Toán ,Hóa ,Sinh 

Toán ,Hóa ,Tiếng Anh 

Toán ,Sinh ,Tiếng Anh

19 615
36 7620301 Nuôi trồng thủy sản  A00 

B00 

D07

D08

Toán ,Lý ,Hóa

Toán ,Hóa ,Sinh 

Toán ,Hóa ,Tiếng Anh 

Toán ,Sinh ,Tiếng Anh

19 615
37 7760101 Công tác xã hội  C00

C19 

C20

D14 

Văn ,Sử ,Địa

Văn ,Sử ,GDCD 

Văn ,Địa,GDCD

Văn ,Sử ,Tiếng Anh

19 615
38 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00 

B00

D07

D08

Toán ,Lý ,Hóa

Toán ,Hóa ,Sinh 

Toán ,Hóa ,Tiếng Anh 

Toán ,Sinh ,Tiếng Anh

19 615
39 7850103 Quản lý đất đai A00

A01 

B00 

D07

Toán ,Lý ,Hóa

Toán ,Lý ,Tiếng Anh 

Toán ,Hóa ,Sinh

Toán ,Hóa ,Tiếng Anh

19 615
40 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00

M05 

C19

C20

Văn ,Toán ,NK GDMN 

Văn ,Sử ,NK GDMN 

Văn ,Sử ,GDCD

Văn ,Địa,GDCD

19,5 615

Học phí của Đại học Đồng Tháp 2023

Học phí của Đại học Đồng Tháp 2023
Học phí của Đại học Đồng Tháp 2023

Dựa vào thông tin học phí của các năm trước để đưa ra dự đoán cho năm học 2023-2024 tại Đại Học Đồng Tháp (DTHU). Dự kiến, mức học phí sẽ tăng thêm khoảng 10% so với năm trước. Cụ thể như sau:

  • Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm): Học phí vẫn được miễn.
  • Ngành Tài nguyên môi trường, Khoa học máy tính, Nông học, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý đất đai, Công nghệ sinh học: Học phí dự kiến là 12.826.000 đồng/năm học.
  • Ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Quản lý văn hóa, Công tác xã hội, Luật: Học phí dự kiến là 10.769.000 đồng/năm học.

Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :

Điểm Chuẩn Đại Học Vinh 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2023

Thông tin liên hệ Đại học Đồng Tháp

  • Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
  • SĐT: (0277) 3881518
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.dthu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dongthapuni
Liên Hệ
Chát Ngay
Contact