Công bố Điểm Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023 dự kiến cho các thí sinh. Điểm chuẩn là mức điểm tối thiểu mà thí sinh cần đạt để có cơ hội nhập học vào trường. Thí sinh cần chú ý và cố gắng đạt được điểm chuẩn này để có cơ hội theo đuổi học tập và phát triển trong lĩnh vực kỹ thuật tại trường đại học uy tín này.
Điểm Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM đã tiết lộ điểm chuẩn các phương thức tuyển sinh sớm năm 2023, trong đó nhiều ngành yêu cầu điểm chuẩn từ 28-29 điểm. Hội đồng tuyển sinh Trường cũng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển cho các phương thức xét tuyển sớm, và nhiều ngành yêu cầu điểm chuẩn 29 điểm. H
ọc sinh lớp 12 đang tập trung tham gia xét tuyển vào Đại học trong năm nay với các hình thức trúng tuyển như tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét học bạ THPT và điểm kỳ thi đánh giá năng lực.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 71440231D | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D96 | 26.08 | Hệ Đại trà |
2 | 7210403D | Thiết kế đồ họa | V01;V02;V07;V08 | 24.5 | Hệ Đại trà |
3 | 7210404C | Thiết kế thời trang | V01;V02;V07;V09 | 21.6 | Hệ CLC tiếng Việt |
4 | 7210404D | Thiết kế thời trang | V01;V02;V07;V09 | 21.6 | Hệ Đại trà |
5 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh | D01;D96 | 22.75 | Hệ Đại trà |
6 | 7340120D | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D90 | 25.25 | Hệ Đại trà |
7 | 7340122C | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D90 | 25.15 | Hệ CLC tiếng Việt |
8 | 7340122D | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D90 | 26 | Hệ Đại trà |
9 | 7340301C | Kế toán | A00;A01;D01;D90 | 23.75 | Hệ CLC tiếng Việt |
10 | 7340301D | Kế toán | A00;A01;D01;D90 | 25 | Hệ Đại trà |
11 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;A01;D01;D90 | 25.25 | Hệ CLC tiếng Anh |
12 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;A01;D01;D90 | 24.75 | Hệ CLC tiếng Việt |
13 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;A01;D01;D90 | 25.75 | Hệ Đại trà |
14 | 7480118D | Hệ thống những và IoT | A00;A01;D01;D90 | 24.75 | Hệ Đại trà |
15 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 26.35 | Hệ CLC tiếng Anh |
16 | 7480201C | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 26.6 | Hệ CLC tiếng Việt |
17 | 7480201D | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 26.75 | Hệ Đại trà |
18 | 7480202D | An toàn thông tin | A00;A01;D01;D90 | 26 | Hệ Đại trà |
19 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu | A00;A01;D01;D90 | 26.1 | Hệ Đại trà |
20 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;D90 | 19.75 | Hệ CLC tiếng Anh |
21 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;D90 | 20 | Hệ CLC tiếng Việt |
22 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;D90 | 24.5 | Hệ Đại trà |
23 | 7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;D90 | 18.1 | Hệ Đại trà |
24 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D90 | 22 | Hệ CLC tiếng Anh |
25 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D90 | 22.5 | Hệ CLC tiếng Việt |
26 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D90 | 26.15 | Hệ Đại trà |
27 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;D90 | 21.3 | Hệ CLC tiếng Anh |
28 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;D90 | 19.05 | Hệ CLC tiếng Việt |
29 | 7510202D | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;D90 | 23 | Hệ Đại trà |
30 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;D90 | 19.05 | Hệ CLC Việt – Nhật |
31 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D90 | 22.1 | Hệ CLC tiếng Anh |
32 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D90 | 22.75 | Hệ CLC tiếng Việt |
33 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D90 | 23.75 | Hệ Đại trà |
34 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 23.25 | Hệ CLC tiếng Anh |
35 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 24.25 | Hệ CLC tiếng Việt |
36 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 25.35 | Hệ Đại trà |
37 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;A01;D01;D90 | 17 | Hệ CLC tiếng Anh |
38 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;A01;D01;D90 | 17 | Hệ CLC tiếng Việt |
39 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;A01;D01;D90 | 18.7 | Hệ Đại trà |
40 | 7510208D | Năng lượng tái tạo | A00;A01;D01;D90 | 21 | Hệ Đại trà |
41 | 7510209NT | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D01;D90 | 26 | Hệ Nhân tài |
42 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D90 | 21.65 | Hệ CLC tiếng Anh |
43 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D90 | 23 | Hệ CLC tiếng Việt |
44 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D90 | 23.25 | Hệ Đại trà |
45 | 7510302A | Công nghệ điện tử – viễn thông | A00;A01;D01;D90 | 22.25 | Hệ CLC tiếng Anh |
46 | 7510302C | Công nghệ điện tử – viễn thông | A00;A01;D01;D90 | 22.5 | Hệ CLC tiếng Việt |
47 | 7510302D | Công nghệ điện tử – viễn thông | A00;A01;D01;D90 | 23.75 | Hệ Đại trà |
48 | 7510302N | Công nghệ điện tử – viễn thông | A00;A01;D01;D90 | 20.75 | Hệ CLC Việt – Nhật |
49 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D90 | 24.8 | Hệ CLC tiếng Anh |
50 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D90 | 25 | Hệ CLC tiếng Việt |
51 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D90 | 25.7 | Hệ Đại trà |
52 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07;D90 | 20.25 | Hệ CLC tiếng Việt |
53 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07;D90 | 23.1 | Hệ Đại trà |
54 | 7510402D | Công nghệ vật liệu | A00;A01;D07;D90 | 17 | Hệ Đại trà |
55 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07;D90 | 17 | Hệ CLC tiếng Việt |
56 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07;D90 | 17 | Hệ Đại trà |
57 | 7510601A | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D90 | 19.25 | Hệ CLC tiếng Anh |
58 | 7510601C | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D90 | 21.75 | Hệ CLC tiếng Việt |
59 | 7510601D | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D90 | 23.75 | Hệ Đại trà |
60 | 7510605D | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 24.5 | Hệ Đại trà |
61 | 7510801C | Công nghệ kỹ thuật in | A00;A01;D01;D90 | 17 | Hệ CLC tiếng Việt |
62 | 7510801D | Công nghệ kỹ thuật in | A00;A01;D01;D90 | 17.1 | Hệ Đại trà |
63 | 7520117D | Kỹ thuật công nghiệp | A00;A01;D01;D90 | 17 | Hệ Đại trà |
64 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh | A00;A01;D01;D90 | 20 | Hệ Đại trà |
65 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 | 17.5 | Hệ CLC tiếng Anh |
66 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 | 17 | Hệ CLC tiếng Việt |
67 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 | 20.1 | Hệ Đại trà |
68 | 7540209C | Công nghệ may | A00;A01;D01;D90 | 17.25 | Hệ CLC tiếng Việt |
69 | 7540209D | Công nghệ may | A00;A01;D01;D90 | 23.25 | Hệ Đại trà |
70 | 7549002D | Kỹ thuật gỗ và nội thất | A00;A01;D01;D90 | 17 | Hệ Đại trà |
71 | 7580101D | Kiến trúc | V03;V04;V05;V06 | 22 | Hệ Đại trà |
72 | 7580103D | Kiến trúc nội thất | V03;V04;V05;V06 | 21.5 | Hệ Đại trà |
73 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01;D90 | 17 | Hệ Đại trà |
74 | 7580302D | Quản lý xây dựng | A00;A01;D01;D90 | 21 | Hệ Đại trà |
75 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;D01;D07 | 20.75 | Hệ Đại trà |
76 | 7840110D | Quản lý và vận hành hạ tầng | A00;A01;D01;D90 | 17.7 | Hệ Đại trà |
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023
Phương thức xét tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM 2023
Trong năm 2023, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM dự kiến sẽ áp dụng 04 phương thức xét tuyển với tổng số 6.550 chỉ tiêu. Cụ thể, các phương thức xét tuyển bao gồm:
Phương thức 1: Xét điểm học bạ Trung học phổ thông.
Xét tuyển theo điểm học bạ THPT. Thí sinh cần có điểm trung bình của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) từng môn thuộc tổ hợp có điểm từ 7.0 trở lên (có 3 môn) để vào học hệ chất lượng cao hoặc chất lượng đại trà.
Phương thức 2: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
Xét tuyển thí sinh dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM. Điều kiện xét tuyển là điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2023 phải từ 700 điểm trở lên.
Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Xét tuyển thí sinh bằng kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo các tổ hợp môn được xét tuyển từng ngành học. Quá trình nhận hồ sơ và công bố kết quả tuân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.
Thí sinh được xét tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển thẳng theo các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; ưu tiên xét tuyển thẳng theo các quy định của trường (bao gồm những thí sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc giải 4 các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia; học sinh giỏi tại trường chuyên – top 200; điểm SAT quốc tế; xét điểm IELTS quốc tế; được hiệu trưởng giới thiệu từ các trường THPT liên kết).
Các thí sinh xét tuyển theo phương thức 1, 3, 4 có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tuyến trên trang thông tin xét tuyển của trường từ ngày 1-3-2023 đến 6-6-2023. Kết quả xét tuyển sẽ được công bố vào ngày 30-6-2023.
Học phí Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM 2023
Dựa vào mức tăng học phí của các năm trước đó, dự kiến học phí tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật trong năm 2023 sẽ tăng khoảng 1.000.000 đồng/hệ chương trình đào tạo. Cụ thể, mức học phí sẽ dao động từ 20.500.000 đến 36.000.000 đồng/năm, tùy thuộc vào từng hệ đào tạo:
- Hệ đại trà: 20,5 – 22,5 triệu đồng/năm
- Hệ đào tạo chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt: 31 – 33 triệu đồng/năm
- Hệ đào tạo chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh: 35 – 36 triệu đồng/năm
- Hệ đào tạo chất lượng cao Việt – Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và có cộng thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật có học phí là 35 triệu đồng/năm.
- Các ngành Sư phạm tiếng Anh và Sư phạm Công nghệ được miễn học phí.
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Tiền Giang 2023
Điểm Chuẩn Khoa Y – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023
Điểm Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2023
Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM 2023
Nơi nộp hồ sơ trực tiếp
- Số 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, TP. Thủ Đức
- SĐT: 028.3722.5724 – 028.3722.2764
Nơi nộp hồ sơ trực tuyến
- Facebook: Tuyển sinh ĐH SPKT TP HCM
- Email: [email protected]
- Website: tuyensinh.hcmute.edu.vn