Điểm chuẩn Trường Đại học FPT là bao nhiêu ? Là trường tư thục với các phân hiệu đặt tại nhiều tỉnh thành trên cả nước.
Trường luôn đầu tư xây dựng cơ sở vật chất khang trang, hiện đại nhằm mang đến trải nghiệm học tập tốt nhất cho sinh viên nên đây là nơi được nhiều bạn trẻ chọn làm nơi gửi gắm tương lai. Vì vậy, bài viết điểm chuẩn Đại học FPT dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm đúng nơi.
Điểm chuẩn trường đại học FPT năm 2022
Mới đây, cổng thông tin tuyển sinh tại trường đại học FPT vừa mới công bố về phương án tuyển sinh trong năm 2022. Trong đó, điểm mới nhất vẫn là trường FPT đã được chấp thuận với các thí sinh ứng tuyển dựa vào bảng điểm thi được đánh giá năng lực vào năm 2022 của trường Đại học quốc gia Hà Nội và Đại học quốc gia Tp.Hồ Chí Minh.
Tất cả các thí sinh đã được tốt nghiệp THPT, cần đạt điểm số 90/150 điểm trở lên tại các kỳ thi đánh giá năng lực vào năm 2022 của Đại học Hà Nội hay 750/1200 điểm trở lên tại các kỳ thi đánh giá năng lực tổ chức vào năm 2022 Đại học quốc gia Tp.Hồ Chí Minh. Cần phải đảm bảo đủ điều kiện trúng tuyển để có thể đăng ký hồ sơ xét tuyển trực tiếp vào trường Đại học FPT.
Vào năm 2022, trường đại học FPT luôn đưa ra chỉ tiêu tuyển sinh 16.000 sinh viên với các ngành đào tạo như: Ngôn ngữ học (Anh, Nhật, Hàn Quốc), Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh. Mỗi khi thí sinh trúng tuyển sinh viên đều có thể lựa chọn theo mức học tại một trong những cơ sở đào tạo chính thức tại trường Tp.Hà Nội, Cần Thơ, Tp.HCM, đà Nẵng, Quy Nhơn.
Dự kiến năm 2022, Trường Đại học FPT sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả kỳ thi THPT và theo kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia; tăng/giảm khoảng 04 điểm so với năm 2021.
Điểm chuẩn đại học FPT năm 2021
Điểm chuẩn Đại học FPT năm 2021 sẽ dựa trên bảng xếp hạng SchoolRank, theo đó, thí sinh có thể nhập học bạ trên website để xem bảng xếp hạng theo đường dẫn: https://schoolrank.fpt.edu.vn/
Trường hợp thí sinh được xếp hạng trong TOP50 Schoolrank trở lên (gồm TOP 30, TOP 20, TOP 15, TOP 10), thí sinh đủ điều kiện nộp hồ sơ vào Trường Đại học FPT. Trường hợp thí sinh xếp dưới TOP40 Schoolrank thì thí sinh không đủ điều kiện xét tuyển vào Đại học FPT năm 2021.
Năm 2022, chỉ những thí sinh thuộc TOP40 SchoolRank mới được xét tuyển vào Đại học FPT.
Đối với Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ, thí sinh nhập học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Đối với hình thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT, thí sinh phải đăng ký vào điểm của 6 môn. Kết quả sẽ được gửi qua email cho người đăng ký. Theo khảo sát của trường, thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét tuyển điểm THPT đạt từ 23,5 đến 27 điểm.
Dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn đầy đủ về bảng điểm chuẩn trường đại FPT trong năm 2021. Bạn có thể tham khảo bảng điểm này để có dự tính mới cho mình nhé:
STT | Khối ngành | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp môn |
1 | III | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Digital Marketing | 21 | A00 A01 D01 D96 |
2 | 2. Kinh doanh quốc tế | |||||
3 | 3. Quản trị khách sạn | |||||
4 | 4. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | |||||
5 | 5. Quản trị truyền thông đa phương tiện | |||||
6 | VII | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 6. Ngôn ngữ Anh | 21 | A00 A01 D01 D96 |
7 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 7. Ngôn ngữ Nhật | 21 | ||
8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 8. Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21 | ||
9 | V | Công nghệ thông tin | 7480201 | 9. Kỹ thuật phần mềm | 21 | A00 A01 D01 D90 |
10 | 10. Hệ thống thông tin | |||||
11 | 11. Trí tuệ nhân tạo | |||||
12 | 12. An toàn thông tin | |||||
13 | 13. IoT (Internet of Thing) | |||||
14 | 14. Phần mềm ô tô (dự kiến) | |||||
15 | 15. Xử lý dịch vụ số (dự kiến) | |||||
16 | 16. Thiết kế Mỹ thuật số (Thiết kế đồ họa) |
Điểm chuẩn trường đại học FPT năm 2020
Năm 2020, trường Đại học FPT đã thông báo về điểm chuẩn chính thức mới nhất được áp dụng vào hình thức xét tuyển điểm thi THPT là 15 điểm. Tất cả đều được áp dụng với các ngành, không hề có sự chênh lệch với tất cả tổ hợp với nhau. Cụ thể về điểm chuẩn trường đại học FPT trong năm 2020 như sau:
Hình thức xét tuyển học bạ THPT vào Đại học FPT:
Với những thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2020 phải có tổng điểm của 3 môn (trung bình mỗi môn trong 2 học kỳ cuối của THPT) phải đạt:
- 21 điểm trở lên. Áp dụng cho những thí sinh tại Hà Nội và Tp.HCM
- 19.5 điểm trở lên: Áp dụng cho thí sinh tại Cần Thơ và Đà Nẵng
Các thí sinh xét theo học bạ THPT trong năm 2020 thuộc vào TOP50 có giấy chứng nhận được tra cứu tại website: https://schoolrank.fpt.edu.vn/
Đối với hình thức xét điểm thi THPT:
Số điểm theo khối xét tuyển phải đạt trung bình từ 15**/30 điểm trở lên. Các thí sinh được xếp hạng dựa vào kết quả thi THPT trong năm 2020 thuộc vào TOP50 tại website: https://schoolrank.fpt.edu.vn/ theo dữ liệu của trường Đại học FPT đã tổng hợp lại và công bố kết quả sau kỳ thi. Để đáp ứng đủ điều kiện thi, thí sinh phải đảm bảo đầy đủ các yêu cầu sau:
- Tốt nghiệp trung học phổ thông tại nước ngoài
- Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT đạt 80 hay IELTS đạt từ 6.0 hay các chứng chỉ dành riêng cho chuyên ngành tiếng Anh.
- Tiếng Nhật JLPT phải đạt từ N3 trở lên, áp dụng với tất cả các ngôn ngữ Nhật.
- TOPIK tiếng Hàn thuộc vào cấp độ 4 truong suốt thời gian thi TOPIK II, áp dụng với tất cả chuyên ngành Hàn.
- Tốt nghiệp với chương trình đào tạo APTECH HDSE, áp dụng với ngành công nghệ thông tin.
- Tốt nghiệp chương trình đào tạo ARENA ADIM, áp dụng với tất cả các ngành thiết kế mỹ thuật kỹ thuật số.
- Tốt nghiệp về loại hình Đại học.
- Chuyển tiếp các sinh viên từ những trường đại học Top 1000 tại 3 bảng xếp hạng cuối cùng như: QS, ARWU và THE hay những trường đạt chuẩn chứng nhận QS Star 5 sao đảm bảo về chất lượng giáo dục.
- Hình thức xét thẳng được áp dụng tại Khoản 2 của Điều 7 về Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2020 theo Bộ giáo dục và đào tạo quy định.
Bảng điểm chuẩn trường đại học FPT năm 2020:
Trong năm 2020, trường đại học FPT thông báo về điểm chuẩn chính thức được áp dụng với hình thức xét tuyển THPT là 15 điểm. Tất cả những hình thức áp dụng cho các ngành, không hề có sự chênh lệch gì về các tổ hợp bộ môn như sau:
STT | Khối ngành | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp môn |
1 | III | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Digital Marketing | 15 | A00 A01 D01 D96 |
2 | 2. Kinh doanh quốc tế | |||||
3 | 3. Quản trị khách sạn | |||||
4 | 4. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | |||||
5 | 5. Quản trị truyền thông đa phương tiện | |||||
6 | VII | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 6. Ngôn ngữ Anh | 15 | A00 A01 D01 D96 |
7 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 7. Ngôn ngữ Nhật | 15 | ||
8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 8. Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | ||
9 | V | Công nghệ thông tin | 7480201 | 9. Kỹ thuật phần mềm | 15 | A00 A01 D01 D90 |
10 | 10. Hệ thống thông tin | |||||
11 | 11. Trí tuệ nhân tạo | |||||
12 | 12. An toàn thông tin | |||||
13 | 13. IoT (Internet of Thing) | |||||
14 | 14. Phần mềm ô tô (dự kiến) | |||||
15 | 15. Xử lý dịch vụ số (dự kiến) | |||||
16 | 16. Thiết kế Mỹ thuật số (Thiết kế đồ họa) |
Điểm chuẩn trường đại học FPT năm 2019
Vào năm 2019, trường Đại học FPT sẽ tuyển sinh với 12 chuyên ngành thuộc 3 ngành chính là: quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ học và Công nghệ thông tin. Đây chính là một trong những ngành đang được quan tâm và được Trung tâm báo về nguồn nhân lực thiếu lao động chất lượng cao trong tương lai khá nhiều.
Trường Đại học FPT tuyển sinh với 3 phương pháp: xét tuyển học bạ 2 học kỳ gần nhất, kết quả của kỳ thi THPT, và thị năng lực. đối với hình thức xét điểm thị THPT, trong đó với điểm chuẩn đại học FPT của năm 2019 là 21 điểm. Đối với hình thức xét tuyển nhờ vào học bạ, điểm chuẩn của Đại học FPT cũng đạt 21 điểm và được tính trung bình từ các tổ hợp môn đã đăng ký trong cả 2 kỳ học của năm lớp 12.
Hiện điểm chuẩn trường đại học FTP trong năm 2019 được tính với thang điểm 221, cụ thể với các chuyên ngành như sau:
STT | Khối ngành | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp môn |
1 | III | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Digital Marketing | 21 | A00 A01 D01 D96 |
2 | 2. Kinh doanh quốc tế | |||||
3 | 3. Quản trị khách sạn | |||||
4 | 4. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | |||||
5 | 5. Quản trị truyền thông đa phương tiện | |||||
6 | VII | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 6. Ngôn ngữ Anh | 21 | A00 A01 D01 D96 |
7 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 7. Ngôn ngữ Nhật | 21 | ||
8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 8. Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21 | ||
9 | V | Công nghệ thông tin | 7480201 | 9. Kỹ thuật phần mềm | 21 | A00 A01 D01 D90 |
10 | 10. Hệ thống thông tin | |||||
11 | 11. Trí tuệ nhân tạo | |||||
12 | 12. An toàn thông tin | |||||
13 | 13. IoT (Internet of Thing) | |||||
14 | 14. Phần mềm ô tô (dự kiến) | |||||
15 | 15. Xử lý dịch vụ số (dự kiến) | |||||
16 | 16. Thiết kế Mỹ thuật số (Thiết kế đồ họa) |
>> Xem thêm thông tin về đại học FPT
Điểm chuẩn đại học FPT năm 2020
Vào năm 2020, trường Đại học FPT thông báo về điểm chuẩn chính thức nhất được áp dụng với hình thức xét tuyển THPT quốc gia là 15. Tất cả đều áp dụng với tất cả các ngành, không hề có sự chênh lệch từ các tổ hợp với nhau. Cụ thể về điểm chuẩn trong năm này như sau:
Đối với hình thức xét tuyển học bạ THPT:
Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2020 hoặc (thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 01/4/2020):
Tổng điểm 3 môn (tính trung bình mỗi môn trong hai học kỳ cuối THPT) từ 21 điểm * trở lên (áp dụng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại Hà Nội và TP.HCM), 19,5 điểm * trở lên (áp dụng). sinh viên nhập học trên địa bàn thành phố Cần Thơ và Đà Nẵng) theo tổ hợp môn thi tương ứng với chuyên ngành đăng ký học tại Trường Đại học FPT.
Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 (nộp hồ sơ từ ngày 01/04/2020): Xếp hạng theo học bạ THPT năm 2020 trong Top50 THPT 2020 (giấy chứng nhận trên site http://SchoolRank.fpt.edu.vn).
Đối với hình thức xét điểm thi THPT:
Với sàn chất lượng: Điểm theo khối xét tuyển đạt từ trung bình trở lên (15 ** / 30 điểm). Điều kiện nhập học: Thí sinh được xếp hạng theo kết quả thi THPT 2020 trong Top50 THPT 2020 (chứng chỉ được tổng hợp trên website http://SchoolRank.fpt.edu.vn theo dữ liệu do Đại học FPT tổng hợp và công bố sau THPT 2020. kỳ thi.). Hình thức xét tuyển ưu tiên: Ưu tiên ứng viên đáp ứng một trong các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp trung học phổ thông ở nước ngoài
- Tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (học thuật) từ 6.0 hoặc tương đương (áp dụng cho chuyên ngành tiếng Anh);
- Tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (áp dụng cho chuyên ngành Ngôn ngữ Nhật);
- TOPIK tiếng Hàn cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II (áp dụng cho chuyên ngành tiếng Hàn);
- Tốt nghiệp chương trình APTECH HDSE (áp dụng cho ngành công nghệ thông tin);
- Tốt nghiệp chương trình ARENA ADIM (áp dụng cho chuyên ngành Thiết kế mỹ thuật kỹ thuật số);
- Tốt nghiệp về hình thức Đại học.
- Chuyển tiếp sinh viên từ các trường Đại học Top 1000 ở 3 bảng xếp hạng cuối cùng: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng giáo dục.
- Hình thức xét tuyển thẳng: Tuyển thẳng những thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo Khoản 2 Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ phổ thông năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Vào năm 2020, trường Đại học FPT thông báo về điểm chuẩn chính thức nhất được áp dụng với hình thức xét tuyển THPT quốc gia là 15. Tất cả đều áp dụng với tất cả các ngành, không hề có sự chênh lệch từ các tổ hợp với nhau:
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT |
Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; C00 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | A00; A01; D01; C00 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A00; A01; D01; C00 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D90; C00 | 15 |
Điểm chuẩn đại học FPT năm 2019
Năm 2019, Đại học FPT tuyển sinh 12 ngành ở 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Ngôn ngữ. Đây là những ngành “hot” và luôn được Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực đánh giá là sẽ thiếu hụt lao động chất lượng cao trong thời gian tới.
Đại học FPT tuyển sinh theo 3 phương thức: kết quả thi THPT Quốc gia, học bạ 2 học kỳ gần nhất và kiểm tra năng lực. Với hình thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia, điểm chuẩn Đại học FPT năm 2019 là 21 điểm.
Với hình thức xét tuyển bằng học bạ, điểm chuẩn vào Đại học FPT cũng là 21 điểm, tính bằng điểm trung bình của tổ hợp các môn đăng ký trong 2 học kỳ lớp 12.
STT | Lĩnh vực | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kinh doanh & quản lý | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Marketing | 21 |
2 | 2. Kinh doanh quốc tế | 21 | |||
3 | 3. Quản trị khách sạn | 21 | |||
4 | 4. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 21 | |||
5 | 5. Truyền thông đa phương tiện | 21 | |||
6 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | 6. Kỹ thuật phần mềm | 21 |
7 | 7. IoT | 21 | |||
8 | 8. Hệ thống thông tin | 21 | |||
9 | 9. Trí tuệ nhân tạo (AI) | 21 | |||
10 | 10. An toàn thông tin | 21 | |||
11 | 11. Thiết kế mỹ thuật số | 21 | |||
12 | Ngôn ngữ | Ngôn ngữ | 7220201 | 12. Ngôn ngữ Anh | 21 |
13 | 7220209 | 13. Ngôn ngữ Nhật | 21 | ||
14 | 7220210 | 14. Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21 |
Bài viết trên đây, chúng tôi đã chia sẻ với bạn đầy đủ về điểm chuẩn trường đại học FPT trong 3 năm gần đây nhất. Bạn cũng đã có các điểm chuẩn này để có dự tính tốt nhất cho mình và có tính toán cụ thể trong quá trình thi cử. Ngoài những vấn đề này, còn điểm gì vướng mắc khác hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp.
>> Xem thêm thông tin về đại học FPT
Tham khảo học phí FPT