Điểm Chuẩn HUTECH – Đại Học Công Nghệ Tp HCM

Điểm Chuẩn HUTECH - Đại Học Công Nghệ Tp HCM

Bạn đang tìm hiểu về điểm chuẩn Hutech – Đại học công nghệ Tp HCM chuẩn xác nhất. Đây là một trong những ngôi trường đang được nhiều bạn trẻ lựa chọn để làm điểm nền mới cho mình trong tương lai. Vậy, trong những năm gần đây thì điểm chuẩn của trường này như thế nào? Bạn cùng chùng tôi tôi tìm hiểu chi tiết điểm chuẩn trong bài viết dưới đây.

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Công Nghệ Tp HCM

Điểm chuẩn HUTECH -Trường đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn HUTECH – Trường đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Mỗi trường sẽ có quy chế xét tuyển học bạ theo các kỳ hạn khác nhau, nếu dùng kết quả học tập THPT để xét tuyển thì cộng điểm ưu tiên xét tuyển sau khi thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. Các môn của tổ hợp xét tuyển phải phù hợp với chỉ tiêu của ngành thí sinh có nguyện vọng xét tuyển. Cụ thể, chế độ cho điểm đối với các trường bằng học bạ như sau:

Trường Đại học công nghệ Tp HCM có phương thức tính điểm dựa trên tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên đối với chu kỳ cấp 1 hoặc tổng điểm trung bình cả 5 học kỳ. (Học kỳ 1, học kỳ 2 năm 10, học kỳ 1, học kỳ 2 năm 11 và học kỳ 1 năm 12) đạt từ 30 điểm trở lên. Trường này vượt 30% chỉ tiêu xét tuyển bằng học bạ. Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) xem xét học bạ theo hai hướng:

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12:

>> Tiêu chí đủ điều kiện:

Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông

Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các ngành sức khỏe theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và lớp 12):

>> Tiêu chí đủ điều kiện:

Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông;

Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 năm 11 và học kỳ 1 năm 12) từ 18 điểm trở lên (các ngành sức khỏe theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Kể từ ngày 15/02/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức nhận hồ sơ xét tuyển học bạ, thí sinh có thể đăng ký để tăng cơ hội trúng tuyển vào Trường. Ngoài ra, một số trường khác cũng áp dụng điểm trung bình cộng 3 năm học THPT hoặc 5 học kỳ THPT hoặc áp dụng thêm một số tiêu chí …

Điểm chuẩn đại học Công Nghệ Tp HCM 2022

Điểm chuẩn HUTECH – Đại học Công nghệ TPHCM năm 2022 được phân chia theo từng tổ hợp môn như: Đánh giá năng lực và xét điểm học bạ. Cụ thể về điểm chuẩn của trường này như sau:

Đối với đánh giá năng lực HCM:

STTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ thông tin7480201800
2An toàn thông tin7480202650
3Khoa học dữ liệu7460108650
4Hệ thống thông tin quản lý7340405650
5Robot và trí tuệ nhân tạo7510209650
6Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205800
7Kỹ thuật cơ khí7520103650
8Kỹ thuật cơ điện tử7520114650
9Kỹ thuật điện7520201650
10Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207650
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216650
12Kỹ thuật y sinh7520212700
13Kỹ thuật xây dựng7580201650
14Quản lý xây dựng7580302650
15Công nghệ dệt, may7540204650
16Tài chính – Ngân hàng7340201650
17Tài chính quốc tế7340206650
18Kế toán7340301650
19Quản trị kinh doanh7340101800
20Digital Marketing7340114800
21Marketing7340115750
22Kinh doanh thương mại7340121650
23Kinh doanh quốc tế7340120700
24Kinh tế7310106650
25Thương mại điện tử7340122650
26Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605750
27Tâm lý học7310401650
28Quan hệ công chúng7320108750
29Quan hệ quốc tế7310206650
30Quản trị nhân lực7340404650
31Quản trị khách sạn7810201700
32Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202700
33Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103700
34Quản trị sự kiện7340412650
35Luật7380107650
36Luật7380101650
37Kiến trúc7580101650
38Thiết kế nội thất7580108650
39Thiết kế thời trang7210404650
40Thiết kế đồ họa7210403750
41Nghệ thuật số7210408650
42Công nghệ điện ảnh, truyền hình7210302650
43Thanh nhạc7210205650
44Truyền thông đa phương tiện7320104750
45Đông phương học7310608650
46Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210700
47Ngôn ngữ Trung Quốc7220204700
48Ngôn ngữ Anh7220201750
49Ngôn ngữ Nhật7220209700
50Dược học7720201900
51Điều dưỡng7720301750
52Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601750
53Thú y7640101750
54Chăn nuôi7620105650
55Công nghệ thực phẩm7540101650
56Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm7720497650
57Kỹ thuật môi trường7520320650
58Quản lý tài nguyên và môi trường7850101650
59Công nghệ sinh học7420201650

> Xem thêm thông tin về trường Đại học Hutech

Học Phí HUTECH – Trường Đại Học Công Nghệ TPHCM Mới Nhất

Thông Tin Tuyển Sinh HUTECH– Trường Đại Học Công Nghệ Tp HCM 2022

Xét điểm theo học bạ:

STTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ thông tin748020118
2An toàn thông tin748020218
3Khoa học dữ liệu746010818
4Hệ thống thông tin quản lý734040518
5Robot và trí tuệ nhân tạo751020918
6Công nghệ kỹ thuật ô tô751020518
7Kỹ thuật cơ khí752010318
8Kỹ thuật cơ điện tử752011418
9Kỹ thuật điện752020118
10Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020718
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá752021618
12Kỹ thuật y sinh752021218
13Kỹ thuật xây dựng758020118
14Quản lý xây dựng758030218
15Công nghệ dệt, may754020418
16Tài chính – Ngân hàng734020118
17Tài chính quốc tế734020618
18Kế toán734030118
19Quản trị kinh doanh734010118
20Digital Marketing734011418
21Marketing734011518
22Kinh doanh thương mại734012118
23Kinh doanh quốc tế734012018
24Kinh tế731010618
25Thương mại điện tử734012218
26Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060518
27Tâm lý học731040118
28Quan hệ công chúng732010818
29Quan hệ quốc tế731020618
30Quản trị nhân lực734040418
31Quản trị khách sạn781020118
32Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020218
33Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010318
34Quản trị sự kiện734041218
35Luật738010718
36Luật738010118
37Kiến trúc758010118
38Thiết kế nội thất758010818
39Thiết kế thời trang721040418
40Thiết kế đồ họa721040318
41Nghệ thuật số721040818
42Công nghệ điện ảnh, truyền hình721030218
43Thanh nhạc721020518
44Truyền thông đa phương tiện732010418
45Đông phương học731060818
46Ngôn ngữ Hàn Quốc722021018
47Ngôn ngữ Trung Quốc722020418
48Ngôn ngữ Anh722020118
49Ngôn ngữ Nhật722020918
50Dược học772020124
51Điều dưỡng772030119.5
52Kỹ thuật xét nghiệm y học772060119.5
53Thú y764010118
54Chăn nuôi762010518
55Công nghệ thực phẩm754010118
56Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm772049718
57Kỹ thuật môi trường752032018
58Quản lý tài nguyên và môi trường785010118
59Công nghệ sinh học742020118

>> Xem thêm điểm chuẩn:

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM

Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen Các Năm Gần Nhất

Điểm chuẩn HUTECH 2021

 

Điểm chuẩn đại học Công Nghệ Tp HCM 2020

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, C0018Xét học bạ
2Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
3Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A00, A01, D01, C0018Xét học bạ
4Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202A0118Điểm TN
5Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7340109DGNL625
6Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A01, D01, C0118Điểm TN
7Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216DGNL625
8Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7340103DGNL625
9Kỹ thuật xây dựng7580205A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
10Kỹ thuật xây dựng7580205DGNL625
11Kỹ thuật xây dựng7580205A00, A01, D01, C0118
12Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, C0018Xét học bạ
13Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A0118
14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, D01, C0118
15Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
16Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A01, D01, C0119
17Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207DGNL625
18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
19Truyền thông đa phương tiện7320104DGNL625
20Truyền thông đa phương tiện7320104A01, D01, C00, D1518Xét học bạ
21Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
22Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D01, C0120
23Hệ thống thông tin quản lý7340405DGNL625
24Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, D01, C0118Xét học bạ
25Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, C0118
26Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205DGNL625
27Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
28Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, D01, C0118
29Kỹ thuật cơ điện tử7520114DGNL625
30Kỹ thuật môi trường7520320A00, B00, D07, C0818Xét học bạ
31Kỹ thuật môi trường7520320A00, B00, D07, C0818Điểm tốt nghiệp THPT
32Kỹ thuật môi trường7520320DGNL625
33Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07, C08, DGNL18
34Thiết kế nội thất7580108A00, D01, H01, V0018Xét học bạ
35Thiết kế thời trang7210404DGNL625
36Thiết kế nội thất7210405DGNL625
37Quản trị khách sạn7340107DGNL625
38Thiết kế thời trang7210404H01, H06, V00, H0218Xét học bạ
39Tài chính – Ngân hàng7340201DGNL625
40Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
41Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, C0018Xét học bạ
42Quản trị khách sạn7810201A0118
43Ngôn ngữ Trung Quốc7220204DGNL0
44Thiết kế đồ họa7210403DGNL625
45Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, C00, D1518Điểm TN
46Kỹ thuật xây dựng7580201DGNL625
47Thiết kế đồ họa7210403H01, H06, V00, H0218Xét học bạ
48Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, C00, D1518Xét học bạ
49Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
50Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, C0118
51Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210DGNL625
52Tài chính – Ngân hàng7340201A0118
53Quản trị kinh doanh7340101DGNL625
54Công nghệ dệt, may7540204A00, A01, D01, C01, DGNL18Xét học bạ
55Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C0018Xét học bạ
56Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C01, DGNL18Xét học bạ
57Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210A00, D01, C00, D1518Điểm TN
58Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D07, C0818Xét học bạ
59Công nghệ sinh học7640101DGNL625
60Quản trị kinh doanh7340101A00, D01, C0018
61Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210A010
62Công nghệ dệt, may7540204A00, A01, D01, C0118
63Công nghệ dệt, may7540204DGNL625
64Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210A00, D01, C00, D150
65Công nghệ thông tin7480201A00, D01, C0118
66Công nghệ thông tin7480201A0118
67Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D07, C0818
68Kinh doanh quốc tế7340120DGNL625
69Quản lý xây dựng7580302DGNL625
70Quản lý xây dựng7580302A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
71Quản lý xây dựng7580302A00, A01, D01, C0118
72Kinh doanh quốc tế7340120A00, D01, C0020
73Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, C0018Xét học bạ
74Đông phương học7310608A01, D01, C00, D1518Xét học bạ
75Đông phương học7220213DGNL625
76Kinh tế xây dựng7580301DGNL625
77Kinh tế xây dựng7580301A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
78Kỹ thuật cơ khí7520103DGNL625
79Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D01, C0118
80Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
81Đông phương học7310608D01, C00, D1518Điểm TN
82Đông phương học7310608A0118Điểm TN
83Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
84Kỹ thuật điện7520201DGNL625
85Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D01, C0118
86An toàn thông tin7480202A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
87An toàn thông tin7480202DGNL625
88Kỹ thuật y sinh7520212DGNL625
89Kỹ thuật y sinh7520212A00, D01, C0118Xét học bạ
90Kỹ thuật y sinh7520212A0119
91An toàn thông tin7480202A00, D01, C0119
92An toàn thông tin7480202A0119
93Kỹ thuật y sinh7520212A00, A01, D01, C010
94Ngôn ngữ Nhật7220209DGNL625
95Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D14, D1518
96Ngôn ngữ Nhật7220209A00, D01, D14, D1518Xét học bạ
97Việt Nam học7310630DGNL625
98Luật7380107DGNL0
99Luật7380101A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
100Việt Nam học7310630A01, D01, C00, D1518Xét học bạ
101Luật7380107A00, A01, D01, C0018Luật kinh tế
Xét học bạ
102Ngôn ngữ Anh7220201DGNL625
103Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D1518
104Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D1518Xét học bạ
105Tâm lý học7310401DGNL625
106Tâm lý học7310401A0118
107Tâm lý học7310401A00, A01, D01, C0018Xét học bạ
108Dược học7720201A00, B00, D07, C0824Xét học bạ
109Dược học7720201A00, B00, D07, C0822Điểm THPT
110Dược học7720201DGNL725Quản lý & cung ứng thuốc
111Kiến trúc7580102DGNL625
112Kiến trúc7580101A00, D01, H01, V0018Xét học bạ
113Kế toán7340301DGNL625
114Kế toán7340301A00, D01, C0118
115Kế toán7340301A00, A01, D01, C0118Xét học bạ
116Marketing7340115DGNL625
117Marketing7340115A00, D01, C0018
118Marketing7340115A00, A01, D01, C0018Xét học bạ
119Thú y7640101DGNL625
120Thú y7640101A00, B00, D07, C0818Điểm thi TN THPT
121Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07, C0818
122Công nghệ thực phẩm7540101DGNL625
123Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, D01, C0018Xét học bạ
124Thú y7640101A00, B00, D07, C0818Xét học bạ
125Kinh tế xây dựng7580301A00, A01, D01, C0119
126Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, D01, C0018
127Kinh doanh thương mại7340121DGNL625
128Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, C0019
129Thương mại điện tử7340122DGNL625
130Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7340103A00, A01, D01, C0018
131Luật7380101A00, A01, D01, C0018Điểm TN
132Kiến trúc7580101A00, D01, H01, V0020Điểm TN
133Thiết kế nội thất7580108A00, D01, H01, V0018Điểm TN
134Thiết kế thời trang7210404H01, H06, V00, H0220Điểm TN
135Thiết kế đồ họa7210403H01, H06, V00, H0218Điểm TN
136Truyền thông đa phương tiện7320104A01, D01, C00, D1518Điểm TN
137Việt Nam học7310630A01, D01, C00, D1518Điểm TN

Như vậy, với những bảng điểm trên đây chúng tôi đã gửi đến bạn khá chi tiết và đầy đủ các thông tin cần thiết nhất. Dựa vào Điểm chuẩn đại học Công Nghệ Tp HCM trong 3 năm gần nhất: 2020, 2021, 2022 đã giúp bạn có cái nhìn chính xác nhất. Đặc biệt, khi dựa vào điểm số này bạn có thể đưa ra cho mình lựa chọn chính xác nhất về ngành học của mình.

Liên Hệ
Chát Ngay
Liên hệ