Bạn đang tìm kiếm thông tin về ” Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi 2023 “? Liệu năm nay điểm chuẩn sẽ tăng hay giảm so với các năm trước? Bạn muốn biết ngành nào có điểm chuẩn cao nhất? Hãy cùng chúng tôi đi sâu vào phân tích về Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi 2023, để bạn có thể chuẩn bị tốt nhất cho con đường học vấn sắp tới của mình nhé!
Tổng quan về trường Đại Học Thủy Lợi
- Tên trường: Đại học Thủy lợi
- Tên tiếng Anh: Thuyloi University
- Mã trường: TLA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức – Liên kết quốc tế
Lịch sử và phát triển của trường
Được thành lập từ năm 1959 với tên gọi ban đầu là Học viện Thủy lợi Điện lực, Đại học Thủy Lợi ngày nay đã trở thành một ngôi trường uy tín trong lĩnh vực giáo dục. Ban đầu chỉ có 3 ngành chính, nhưng vào năm 1973, trường đã mở thêm ngành thứ tư, mở rộng sự lựa chọn cho sinh viên. Đến hiện tại, trường đào tạo nhiều chuyên ngành khác nhau như Cơ khí, Nông nghiệp, Quản lý, Kỹ thuật và Kinh tế.
Thành tích của Đại học Thủy Lợi không chỉ dừng lại ở việc đào tạo, trường còn nhận được nhiều lời khen và huân chương từ Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều này phản ánh rõ sự cống hiến và thành công của trường trong lĩnh vực giáo dục.
Cơ sở vật chất, môi trường học tập và chất lượng giảng dạy của trường
Ngoài chất lượng giáo dục, Đại học Thủy Lợi cũng chú trọng đến cơ sở vật chất. Trường đã không ngừng nâng cấp và cải thiện nhằm tạo ra môi trường học tập hiện đại cho cả giảng viên và sinh viên. Trường sở hữu 2 hội trường lớn, hơn 50 phòng học tiện nghi và 9 giảng đường đều được trang bị máy chiếu và bảng di động. Thư viện của trường là nguồn tài nguyên quý giá với hơn 40.000 đầu sách đa dạng.
Sinh viên Thủy Lợi còn được tận hưởng các tiện ích khác như nhà thi đấu, bể bơi, sân bóng, sân tennis, và hệ thống ký túc xá hiện đại. Trường còn có trạm y tế và khu vực sinh hoạt chung cho sinh viên, tạo nên một môi trường sống và học tập toàn diện.
Chất lượng giảng dạy tại Đại học Thủy Lợi được đảm bảo nhờ đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, trong đó có 50% giảng viên có bằng Thạc sĩ, 38% giảng viên có bằng Tiến sĩ và 12% có bằng Đại học. Đặc biệt, giảng viên của trường có khả năng giao tiếp tiếng Anh tốt, tạo điều kiện cho việc học tập và hợp tác quốc tế.
Với những người thầy, người cô tài năng và tận tâm, sinh viên Thủy Lợi có thể yên tâm về quá trình học tập của mình.
Danh sách các ngành tuyển sinh và chỉ tiêu xét tuyển của trường
Đại học Thủy Lợi tại Hà Nội dự kiến tuyển sinh với chỉ tiêu là 5500 sinh viên. Phương pháp tuyển thẳng và dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) sẽ chiếm ít nhất 50% số lượng tuyển sinh. Số lượng sinh viên được tuyển qua kỳ thi đánh giá tư duy và điểm thi tốt nghiệp THPT không vượt quá 50% tổng chỉ tiêu tuyển sinh với các ngành học như sau:
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu |
Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt | |||
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 | 120 |
2 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) (*) | A00, A01, D01, D07 | 210 |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 140 |
4 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 100 |
5 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 270 |
6 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) | A00, A01, D01, D07 | 90 |
7 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 90 |
8 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00, A01, D01, D07 | 90 |
9 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00, A01, D01, D07 | 70 |
10 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 90 |
11 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 80 |
12 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 80 |
13 | Công nghệ thông tin (*) | A00, A01, D01, D07 | 340 |
14 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 120 |
15 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 120 |
16 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 120 |
17 | An ninh mạng | A00, A01, D01, D07 | 120 |
18 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | A00, A01, D01, D07 | 270 |
19 | Kỹ thuật Ô tô (*) | A00, A01, D01, D07 | 210 |
20 | Kỹ thuật cơ điện tử (*) | A00, A01, D01, D07 | 180 |
21 | Kỹ thuật điện (*) | A00, A01, D01, D07 | 210 |
22 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) | A00, A01, D01, D07 | 210 |
23 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (*) | A00, A01, D01, D07 | 140 |
24 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00, A01, D01, D07 | 70 |
25 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 180 |
26 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 180 |
27 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 180 |
28 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 210 |
29 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 180 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 180 |
31 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 110 |
32 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D08 | 140 |
33 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 110 |
34 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 110 |
35 | Kinh tế số | A00, A01, D01, D07 | 100 |
36 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 120 |
37 | Ngôn ngữ Hàn (Dự kiến) | A01, D01, D07, D08 | 50 |
38 | Ngôn ngữ Trung (Tiếng Trung) | A01, D01, D07, D04 | 50 |
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh | |||
1 | Kỹ thuật xây dựng (**) | A00, A01, D01, D07 | |
Tổng chỉ tiêu | 5500 |
Ghi chú mã xét tuyển gồm:
- A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học
- A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
- A02: Toán, Vật Lý, Sinh Học
- B00: Toán, Hóa Học, Sinh Học
- D04: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung
- D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- D07: Toán, Hóa Học, Tiếng Anh
- D08: Toán, Sinh Học, Tiếng Anh
- C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Thủy Lợi 2023
Trong năm 2023, Đại học Thủy Lợi tuyển sinh đại học chính quy thông qua các phương thức sau đây:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng: Thí sinh có giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia trong vòng 3 năm tính từ thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học THPT (học bạ): Dựa vào tổng điểm trung bình của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Thí sinh Đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, nếu có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, thí sinh có thể quy đổi điểm thành điểm thi môn ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy: Đây là phương thức tuyển sinh dựa trên khả năng suy nghĩ, phân tích và giải quyết vấn đề của thí sinh.
Học phí học tập tại trường Đại học Thủy Lợi 2023
Đại học Thủy Lợi theo quy định tăng học phí hàng năm, dự báo sẽ điều chỉnh mức phí học tập lên mức khoảng từ 11.000.000 đồng VNĐ đến 13.000.000 VNĐ mỗi năm. Đây là mức tăng khoảng 10% so với năm học trước.
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2023
Điểm Trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi 2023 qua các ngành
Đại học Thủy Lợi mới đây đã công bố danh sách sinh viên được nhận vào học chính quy năm 2023 thông qua hai hình thức: xét tuyển thẳng và dựa trên kết quả học bạ THPT.
Những thí sinh thỏa mãn điều kiện của trường Đại học Thủy Lợi qua cả hai hình thức này (ngoại trừ yêu cầu phải tốt nghiệp THPT) sẽ được tuyển thẳng vào năm 2023, miễn là họ đạt được số điểm chuẩn yêu cầu cho mỗi chương trình đào tạo cụ thể, như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm Chuẩn |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | 29.50 |
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | 28.51 |
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | 28.50 |
4 | TLA 126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 28.50 |
5 | TLA127 | An ninh mạng | 28.50 |
6 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành :Kỹ thuật cơ khí ,Công nghệ chế tạo máy ) | 24.75 |
7 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | 27.23 |
8 | TLA123 | Kỹ thuật ôtô | 27.67 |
9 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 21.00 |
10 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng ) | 22.00 |
11 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 24.00 |
12 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 21.00 |
13 | TLA114 | Quản lý xây dựng | 25.50 |
14 | TLA112 | Kỹ thuật điện | 26.00 |
15 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28.00 |
16 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử -viễn thông | 27.50 |
17 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều Khiển thông minh | 27.00 |
18 | TLA401 | Kinh tế | 28.75 |
19 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | 28.75 |
20 | TLA403 | Kế toán | 28.75 |
21 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | 26.50 |
22 | TLA405 | Thương mại điện tử | 29.25 |
23 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28.00 |
24 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 29.50 |
25 | TLA408 | Tài chính -Ngân hàng | 28.76 |
26 | TLA409 | Kiểm toán | 28.76 |
27 | TLA410 | Kinh tế số | 28.00 |
28 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 21.03 |
29 | TLA103 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 21.01 |
30 | TLA107 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | 21.02 |
31 | TLA110 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | 22.00 |
32 | TLA301 | Luật | 29.03 |
33 | TLA302 | Luật kinh tế | 29.50 |
34 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | 22.00 |
35 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | 23.00 |
36 | TLA119 | Công nghệ sinh học | 25.00 |
37 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | 22.00 |
38 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | 28.50 |
39 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 28.51 |
Như vậy,03 ngành học đặc biệt đó là Công nghệ thông tin, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng,Luật kinh tế đều đặt ra một mức điểm chuẩn cao nhất là 29.5.
Mức điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi nói trên được áp dụng cho mọi tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành và chương trình đào tạo mà không có sự chênh lệch nào giữa các tổ hợp môn. Theo thang điểm này, tổ hợp 3 môn xét tuyển có thang điểm tối đa là 30, trong đó mỗi môn xét tuyển có thang điểm tối đa là 10.
Điều kiện để được công nhận xét tuyển vào trường
Để chính thức trúng tuyển, thí sinh cần đáp ứng một số yêu cầu cụ thể:
Thứ 1: Bạn cần hoàn thành và tốt nghiệp THPT năm 2023.
Thứ 2: Bạn cần đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD-ĐT và chọn trường Đại học Thủy Lợi như là sự lựa chọn số một.
Để thực hiện điều này, bạn cần truy cập http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong khoảng thời gian từ 10/7 đến 17h ngày 30/7 và thực hiện theo hướng dẫn. Nếu bạn không đăng ký lựa chọn này, bạn sẽ tự động từ bỏ cơ hội được xét tuyển.
Sau khi đã đăng ký, bạn có thể tra cứu kết quả xét tuyển trên trang đăng ký xét tuyển của Đại học Thủy Lợi. Bạn có thể truy cập trực tiếp vào http://dkxtdh.tlu.edu.vn hoặc http://tlu.edu.vn để xem kết quả.
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2023
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không 2023
Điểm Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM 2023
Thông tin liên hệ tuyển sinh của Đại Học Thủy Lợi
CƠ SỞ CHÍNH TẠI HÀ NỘI
- Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: (024) 3852 2201
- Email: [email protected]
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THỦY LỢI
- Địa chỉ : Số 2 – Đường Trường Sa – P.17 – Q.Bình Thạnh – Tp.Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (84)028.38 400 532 – Fax: (84)028.38 400542
- Email: [email protected]
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THỦY LỢI
- Phường An Thạnh – TX Thuận An – Tỉnh Bình Dương
- Điện thoại: (84).650.3748 620
- Fax:(84).650.3833 489
VIỆN ĐÀO TẠO VÀ KHOA HỌC ỨNG DỤNG MIỀN TRUNG
- Địa chỉ: Số 115 Trần Phú, Thành phố Phan Rang, Tỉnh Ninh Thuận
- Điện thoại: 02593.823 027, 02593.823 028
- Email: [email protected]
- Website: http://www.tlu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocthuyloi1959/