Bạn đang tìm kiếm thông tin về ” Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2023 “? Muốn biết những điểm nổi bật của trường này và đánh giá khả năng của mình? Đừng bỏ lỡ bài viết này!
Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn mọi thông tin cần thiết về điểm chuẩn, cũng như những tiêu chí xét tuyển của Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM. Đảm bảo sau khi đọc xong bài viết này, bạn sẽ có cái nhìn rõ nét hơn về khả năng đỗ của mình. Hãy cùng khám phá ngay nhé!
Tổng quan về Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
- Mã trường: SPK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Văn bằng 2 -Liên thông – Liên kết quốc tế
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM (HCMUTE) được thành lập từ ngày 5/10/1962, tại địa chỉ số 1 Võ Văn Ngân, quận Thủ Đức, mang trên mình một lịch sử 54 năm hình thành và phát triển từ Ban Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật, qua nhiều lần thay đổi tên và hợp nhất với một số trường khác.
Một trong những điểm mạnh của HCMUTE chính là đội ngũ giáo viên chuyên môn cao và giàu kinh nghiệm, với nhiều Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ và Thạc sĩ. Trường không ngừng cố gắng nâng cao chất lượng giảng dạy, coi trọng đội ngũ giáo viên và khuyến khích họ trau dồi chuyên môn cũng như đạo đức nghề nghiệp.
Cơ sở vật chất của HCMUTE rất ấn tượng với hệ thống 58 phòng thí nghiệm và 98 xưởng thực hành. Học sinh có thể thực hành các thí nghiệm từ cơ bản đến chuyên sâu trong tổng diện tích 27.342m2 của các phòng thí nghiệm. Bên cạnh đó, trường còn có 16 phòng máy tính rộng 1.164m2 để phục vụ cho việc học tập của sinh viên.
Hội trường với sức chứa lên đến 1.500 người. Tòa nhà trung tâm 12 tầng có 1 tầng hầm đã hoàn thành vào cuối năm 2011. Khuôn viên trường rộng rãi, nhiều cây xanh, tạo nên một môi trường học tập thoáng đãng. Thư viện trường với hàng ngàn đầu sách đa dạng cùng thẻ thư viện đa năng tích hợp thẻ ngân hàng, giúp sinh viên có thể dễ dàng mượn sách và tham khảo thông tin.
Ký túc xá của trường có 02 cơ sở với tổng cộng 313 phòng ở, có thể chứa được lên đến 2.416 sinh viên. Mỗi phòng ở đều được trang bị đầy đủ các vật dụng cần thiết cho cuộc sống nội trú của sinh viên, bên cạnh đó, ký túc xá còn có 13 phòng tự học đầy đủ tiện nghi.
Các phương thức xét tuyển Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023 mở rộng cánh cửa đón những tân sinh viên thông qua nhiều hình thức tuyển sinh đa dạng, bao gồm:
- Phương thức 1: Xét Tuyển thẳng: Dành cho học sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 với thành tích xuất sắc.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển: Ưu đãi cho các thí sinh tốt nghiệp năm 2023, dựa trên một số tiêu chí đặc biệt.
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT: Sử dụng kết quả học tập trong suốt 3 năm THPT để xác định việc tuyển sinh.
- Phương thức 4: Xét điểm thi THPT 2023: Đánh giá dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Phương thức 5: Điểm thi đánh giá năng lực: Chấp nhận kết quả từ kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023
Dưới đây là bảng điểm chuẩn chi tiết về các ngành đào tạo tại trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM:
STT | Mã ngành | Tên ngành | ƯU TIÊN XÉT TUYỂN HỌC SINH GIẢI 1,2,3 CẤP TỈNH ;GIẢI KHUYẾN KHÍCH CẤP QUỐC GIA | ƯU TIÊN XÉT TUYỂN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG CHUYÊN,TOP 200 | XÉT ĐIỂM SAT QUỐC TẾ: ĐIỂM SAT TRÊN HOẶC BẰNG 800 VÀ ĐIỂM CHUẨN HỌC BẠ TƯƠNG ỨNG | XÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI TRƯỜNG CHUYÊN | XÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI HỌC SINH TRƯỜNG TOP 200 | XÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG CÒN LẠI |
1 | 7140231D | Sư phạm tiếng Anh (Đại Trà ) | 27 | 28 | 26.5 | 28 | 28.5 | 29 |
2 | 7140246D | Sư phạm Công nghệ | 20,25 | 20.25 | 20.25 | 20.25 | 20.25 | 20.25 |
3 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh (Đại Trà ) | 24 | 24 | 22 | 24.5 | 25 | 26 |
4 | 7340120D | Kinh doanh Quốc tế (Đại Trà ) | 24 | 25 | 24 | 25.25 | 25.5 | 27 |
5 | 7340122C | Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt ) | 24,5 | 24.5 | 24 | 25 | 26 | 27.75 |
6 | 7340122D | Thương mại điện tử (Đại Trà ) | 23 | 23 | 23 | 26 | 27 | 25 |
7 | 7340301C | Kế toán (CLC tiếng Việt ) | 21 | 21 | 21 | 21 | 21.25 | 24.5 |
8 | 7340301D | Kế toán (Đại Trà ) | 21,5 | 22 | 22 | 22 | 22.5 | 25.5 |
9 | 7380101D | Luật (Đại Trà ) | 21 | 21 | 23.5 | 24.25 | 25 | 27 |
10 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh ) | 22 | 22 | 21.5 | 23 | 24 | 26 |
7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt ) | NN 22 | 22 | 21.5 | 22.5 | 24.25 | 27.25 | |
12 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại Trà ) | 23 | 23 | 23.5 | 24.25 | 25.25 | 27.25 |
13 | 7480118D) | Hệ thống nhúng và IoT (Đại Trà) | 23 | 23 | 23 | 23.5 | 24.5 | 27 |
14 | 7480201A | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh ) | 24 | 24.5 | 24 | 25 | 26.75 | 28 |
15 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt ) | 26 | 26 | 26 | 26.5 | 28 | 29 |
16 | 7480201D | Công nghệ thông tin (Đại Trà ) | 26,75 | 26.75 | 26.75 | 27.25 | 27.5 | 28.75 |
17 | 7480202D | An toàn thông tin (Đại Trà ) | 22 | 22.5 | 22.5 | 23 | 25 | 27.25 |
18 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu (Đại Trà ) | 23 | 23.75 | 24.25 | 24.25 | 24.75 | 28 |
19 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20.25 |
20 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 | 23.25 |
21 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại Trà ) | 20 | 20.5 | 20 | 21 | 22 | 24.25 |
22 | 7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại Trà ) | 21,5 | 21.5 | 21 | 21.5 | 21.5 | 22 |
23 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh ) | 20 | 20.5 | 20.5 | 21 | 22 | 23 |
24 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt ) | 21 | 21 | 21 | 21.5 | 23 | 26 |
25 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại Trà ) | 22 | 22 | 21.5 | 22.5 | 23.25 | 26.25 |
26 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh ) | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20.25 |
27 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt ) | 20 | 20.5 | 20 | 21 | 21.75 | 22.75 |
28 | 7510202D | Công nghệ chế tạo máy (Đại Trà ) | 21,25 | 21.25 | 21 | 21.5 | 21.75 | 23 |
29 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Việt -Nhật) | 21,25 | 21.25 | 21 | 21.25 | 21.25 | 22 |
30 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh ) | 20 | 20.5 | 20.5 | 21 | 22 | 24 |
31 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt ) | 22 | 22 | 22 | 22.75 | 24.75 | 26.75 |
32 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại Trà) | 22,5 | 22.5 | 22.5 | 23 | 23.5 | 25 |
33 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh ) | 23,75 | 23.75 | 23.75 | 24.25 | 25.25 | 26.25 |
34 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt ) | 23,75 | 25 | 25 | 25.25 | 26 | 27.5 |
35 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại Trà ) | 24 | 24.5 | 24.5 | 25 | 26 | 27 |
36 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh ) | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20.25 |
37 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt ) | 21 | 21 | 21 | 21 | 22 | 23 |
38 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại Trà ) | 20 | 21 | 20 | 22 | 22.25 | 23.25 |
39 | 7510208D | Năng lượng tái tạo (Đại Trà ) | 21 | 21 | 21 | 21.25 | 21.75 | 22.75 |
40 | 7510209D | Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại Trà ) | 25.25 | 25.75 | 25.75 | 26.25 | 27.25 | 28.25 |
41 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử (CLC tiếng Anh ) | 20 | 20 | 20 | 20.5 | 21.5 | 22.5 |
42 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử (CLC tiếng Việt ) | 22 | 22.5 | 22.5 | 24 | 25 | 26 |
43 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử (Đại Trà ) | 21.5 | 21.5 | 21.5 | 22.5 | 23.25 | 25.5 |
44 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (CLC tiếng Anh | 20,75 | 20.75 | 20 | 20.75 | 20.75 | 21 |
45 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21 | 21.25 | 21.25 | 22 | 24 | 26 |
46 | 7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (Đại Trà) | 20.5 | 20.5 | 20 | 21.75 | 22.75 | 23.75 |
47 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (Chất lượng cao Việt – Nhật) | 21.5 | 21.5 | 21 | 21.5 | 21.5 | 21.5 |
48 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh) | 23 | 23 | 22.5 | 23.5 | 24.5 | 27 |
49 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt) | 24 | 24.25 | 24.25 | 25.25 | 26 | 28 |
50 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại Trà) | 25.25 | 25.25 | 24 | 25.25 | 26.25 | 27.75 |
51 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt ) | 22.5 | 22.5 | 21.5 | 23 | 23.75 | 26.5 |
52 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại Trà ) | 25 | 25 | 25 | 25 | 26 | 27 |
53 | 7510402D | Công nghệ vật liệu (Đại Trà ) | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
54 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt ) | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 |
55 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại Trà ) | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 |
56 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh ) | 20.25 | 20.25 | 20 | 20.25 | 20.25 | 20.25 |
57 | 7510601C | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt ) | 22 | 22 | 22 | 22 | 23 | 24 |
58 | 7510601D | Quản lý công nghiệp (Đại Trà ) | 22 | 22 | 22.5 | 23 | 24 | 25.5 |
59 | 7510605D | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng(Đại Trà ) | 25.5 | 25.5 | 25.5 | 26 | 26.5 | 28.25 |
60 | 7510801C | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt ) | 21 | 21 | 21 | 21 | 21.25 | 21.5 |
61 | 7510801D | Công nghệ kỹ thuật in (Đại Trà ) | 21 | 21 | 21 | 21 | 21.25 | 21.5 |
62 | 7520117D | Kỹ thuật công nghiệp (Đại Trà ) | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20.5 |
63 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh (Điện Tử y sinh )(Đại Trà ) | 22.5 | 22.5 | 22 | 23 | 24 | 25.5 |
64 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh ) | 22.25 | 22.25 | 22 | 22.25 | 22.25 | 22.25 |
65 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt ) | 20 | 20.5 | 20 | 21 | 22 | 23 |
66 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm (Đại Trà ) | 20 | 21 | 21 | 21.25 | 23.25 | 25 |
67 | 7540209C | Công nghệ may (CLC tiếng Việt ) | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 |
68 | 7540209D | Công nghệ may (Đại Trà ) | 20 | 20 | 20 | 21 | 21.5 | 21.75 |
69 | 7549002D | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại Trà ) | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
70 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại Trà ) | 22.5 | 22.5 | 22 | 22.5 | 22.5 | 22.5 |
71 | 7580302D | Quản lý xây dựng (Đại Trà ) | 20.5 | 20.5 | 20 | 21.5 | 22.5 | 23.5 |
72 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại Trà ) | 21 | 21 | 21 | 22.5 | 23.5 | 24.25 |
73 | 7840110D | Quản lý và vận hành hạ tầng (Đại Trà ) | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | XÉT HỌC BẠ THPT KẾT HỢP VỚI ĐIỂM THI NĂNG KHIẾU |
1 | 7580101D | Kiến trúc (Đại Trà) | 23 |
2 | 7580103D | Kiến trúc nội thất (Đại Trà) | 21 |
3 | 7210403D | Thiết kế đồ họa (Đại Trà) | 25 |
4 | 7210404D | Thiết kế thời trang (Đại Trà) | 21.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | XÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG THPT LIÊN KẾT – DIỆN TRƯỜNG CHUYÊN | XÉT HỌC BẠ THPT VỚI CÁC TRƯỜNG LIÊN KẾT – DIỆN TRƯỜNG TOP 200 | XÉT HỌC BẠ THPT VỚI CÁC TRƯỜNG LIÊN KẾT – DIỆN CÁC TRƯỜNG CÒN LẠI | XÉT THEO ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÁC NGÀNH KHÔNG CÓ MÔN NĂNG KHIẾU |
1 | 7140231D | Sư phạm tiếng Anh (Đại Trà ) | 27 | 27.5 | 28 | 24 |
2 | 7140246D | Sư phạm Công nghệ | 20.25 | 20.25 | 20.25 | 20 |
3 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh (Đại Trà ) | 24 | 24.5 | 25 | 21 |
4 | 7340120D | Kinh doanh Quốc tế (Đại Trà ) | 24.25 | 24.5 | 25.5 | 21.75 |
5 | 7340122C | Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt ) | 24 | 25 | 26.75 | 23.75 |
6 | 7340122D | Thương mại điện tử (Đại Trà ) | 25 | 26 | 27 | 21.75 |
7 | 7340301C | Kế toán (CLC tiếng Việt ) | 21 | 21 | 24 | 20.75 |
8 | 7340301D | Kế toán (Đại Trà ) | 21.5 | 22 | 24 | 20 |
9 | 7380101D | Luật (Đại Trà ) | 21 | 22 | 24 | 20 |
10 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh ) | 21 | 22 | 23 | 23.25 |
7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt ) | 21 | 21 | 23 | 22.5 | |
12 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại Trà ) | 23.25 | 24.25 | 26.25 | 22 |
13 | 7480118D) | Hệ thống nhúng và IoT (Đại Trà) | 22.75 | 23.75 | 25 | 22 |
14 | 7480201A | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh ) | 23.25 | 25 | 26.5 | 23.5 |
15 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt ) | 23.25 | 25 | 27.5 | 23.25 |
16 | 7480201D | Công nghệ thông tin (Đại Trà ) | 26.25 | 26.5 | 27.5 | 23.25 |
17 | 7480202D | An toàn thông tin (Đại Trà ) | 21 | 22.75 | 24.5 | 22 |
18 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu (Đại Trà ) | 22 | 23 | 24.5 | 22 |
19 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 20.25 | 20.25 | 20.25 | 18 |
20 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 22.5 | 20.25 |
21 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại Trà ) | 21 | 21 | 23 | 19.25 |
22 | 7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại Trà ) | 21 | 21 | 22 | 18 |
23 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh ) | 21 | 21 | 22.5 | 22 |
24 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt ) | 21 | 21.5 | 23 | 21.25 |
25 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại Trà ) | 21 | 22.5 | 24 | 20.25 |
26 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh ) | 20.25 | 20.25 | 20.25 | 19.5 |
27 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt ) | 21 | 21 | 22.5 | 18.5 |
28 | 7510202D | Công nghệ chế tạo máy (Đại Trà ) | 21 | 21 | 22.5 | 18.5 |
29 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Việt -Nhật) | 21 | 21 | 22 | 18 |
30 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh ) | 21 | 21 | 22.5 | 22.75 |
31 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt ) | 21 | 22 | 24.5 | 22 |
32 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại Trà) | 21.5 | 22 | 24 | 22 |
33 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh ) | 23.25 | 24.25 | 25.25 | 21.75 |
34 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt ) | 23 | 24 | 26.25 | 21 |
35 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại Trà ) | 23 | 24 | 25.25 | 21 |
36 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh ) | 20.25 | 20.25 | 20.25 | 20 |
37 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt ) | 21 | 21 | 22.5 | 19 |
38 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại Trà ) | 21 | 21.5 | 22.5 | 18.5 |
39 | 7510208D | Năng lượng tái tạo (Đại Trà ) | 21 | 21 | 22.5 | 18.75 |
40 | 7510209D | Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại Trà ) | 23.25 | 23.5 | 23.75 | 24.25 |
41 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử (CLC tiếng Anh ) | 21 | 21 | 22.5 | 22 |
42 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử (CLC tiếng Việt ) | 21 | 22 | 23 | 21.25 |
43 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử (Đại Trà ) | 21 | 22 | 24 | 20.5 |
44 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (CLC tiếng Anh | 21 | 21 | 21 | 18.75 |
45 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 22.5 | 21.25 |
46 | 7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (Đại Trà) | 21 | 22 | 22.5 | 19.75 |
47 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử ,viễn thông (Chất lượng cao Việt – Nhật) | 21 | 21 | 21.5 | 19 |
48 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh) | 22.5 | 23.5 | 25 | 22.75 |
49 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt) | 22.5 | 23.5 | 25 | 22.25 |
50 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại Trà) | 24 | 25 | 26.5 | 22 |
51 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt ) | 21.25 | 22.5 | 23.5 | 21.75 |
52 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại Trà ) | 24 | 24.75 | 26 | 22 |
53 | 7510402D | Công nghệ vật liệu (Đại Trà ) | 20 | 20 | 20 | 19.25 |
54 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt ) | 21 | 21 | 21 | 19 |
55 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại Trà ) | 21 | 21 | 21 | 19 |
56 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh ) | 20.25 | 20.25 | 20.25 | 21.75 |
57 | 7510601C | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt ) | 21 | 22 | 23 | 18 |
58 | 7510601D | Quản lý công nghiệp (Đại Trà ) | 22.5 | 23 | 24 | 20 |
59 | 7510605D | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng(Đại Trà ) | 24.5 | 25 | 27 | 23.25 |
60 | 7510801C | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt ) | 21 | 21 | 21.5 | 20 |
61 | 7510801D | Công nghệ kỹ thuật in (Đại Trà ) | 21 | 21 | 21.5 | 18 |
62 | 7520117D | Kỹ thuật công nghiệp (Đại Trà ) | 20.5 | 20.5 | 20.5 | 18 |
63 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh (Điện Tử y sinh )(Đại Trà ) | 21 | 23 | 24 | 21.25 |
64 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh ) | 21 | 21 | 22.25 | 20 |
65 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt ) | 21 | 21.5 | 22.5 | 21 |
66 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm (Đại Trà ) | 21 | 22.5 | 24 | 20.5 |
67 | 7540209C | Công nghệ may (CLC tiếng Việt ) | 21 | 21 | 21 | 19 |
68 | 7540209D | Công nghệ may (Đại Trà ) | 21.5 | 21.5 | 22.5 | 18 |
69 | 7549002D | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại Trà ) | 20 | 20 | 20 | 19 |
70 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại Trà ) | 21 | 21 | 22.5 | 19.5 |
71 | 7580302D | Quản lý xây dựng (Đại Trà ) | 21.5 | 21 | 23 | 19 |
72 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại Trà ) | 21 | 21 | 22.5 | 18.5 |
73 | 7840110D | Quản lý và vận hành hạ tầng (Đại Trà ) | 20 | 20 | 20 | 18 |
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Vinh 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | XÉT THEO ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÁC NGÀNH CÓ MÔN NĂNG KHIẾU |
1 | 7580101D | Kiến trúc (Đại Trà) | 22 |
2 | 7580103D | Kiến trúc nội thất (Đại Trà) | 20 |
3 | 7210403D | Thiết kế đồ họa (Đại Trà) | 22 |
4 | 7210404D | Thiết kế thời trang (Đại Trà) | 19 |
Học phí của Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023
Học phí tại Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM trong năm học 2023 – 2024 theo các chương trình như sau:
- Đối với hệ đại trà, học phí hàng năm từ 26 triệu đến 32,5 triệu đồng.
- Với hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt, mức phí nằm trong khoảng từ 41,6 triệu đến 46,4 triệu đồng mỗi năm.
- Hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh có học phí hàng năm từ 46,8 triệu đến 55,2 triệu đồng.
Ngoài ra, những gia đình có con thứ hai trở đi theo học tại trường sẽ được giảm 20% học phí trong suốt khóa học.
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Tháp 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Kế Toán 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
Địa chỉ liên hệ của trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
- Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (+84 – 028) 38968641 – (+84 -028) 38961333 – (+84 -028) 37221223
- Email: [email protected]
- Website: http://hcmute.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhspkttphcm/