Bạn đang tìm kiếm thông tin về điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM 2023 ? Bạn muốn biết liệu mình đã đủ điểm để đạt vào trường mơ ước? Hãy đọc tiếp để hiểu rõ hơn về điểm chuẩn của năm nay, cùng với một số thông tin hữu ích khác mà mọi thí sinh cần biết.
Với những thông tin chúng tôi cung cấp, chắc chắn bạn sẽ có được cái nhìn rõ nét và chuẩn bị tốt hơn cho hành trình tới trường Đại học Kinh tế Tài chính của mình.
Thông tin chung về trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEF)
- Mã trường: UEF
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
Khám phá Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM
Đại học Kinh tế – Tài chính (Ho Chi Minh City University of Economics and Finance – UEF) là một trung tâm giáo dục hàng đầu ở Việt Nam. Trường được thành lập vào ngày 24/9/2007 theo quyết định số 1272/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. UEF nổi tiếng với những nỗ lực không ngừng nhằm nâng cao chất lượng giáo dục, với cơ sở vật chất hiện đại và đầu tư xây dựng liên tục.
Cơ sở chính của UEF tại 276 – 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM bao gồm một tòa nhà 18 tầng với diện tích 10.000 m2, bao gồm các phòng học, phòng tin học, phòng ngoại ngữ, thư viện, phòng tự học, phòng mô phỏng doanh nghiệp, phòng ăn, và các khu vực vui chơi giải trí đạt chuẩn quốc tế.
Thêm vào đó, UEF còn mở rộng hơn nữa với một cơ sở mới tại 141 – 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Quận Bình Thạnh, TPHCM. Cơ sở mới này có diện tích 24.000 m2 và gồm một tòa nhà 26 tầng, thể hiện rõ sự phát triển và quyết tâm của UEF trong việc cung cấp một môi trường học tập hàng đầu cho sinh viên.
Các hình thức tuyển sinh cần thiết để đậu vào Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM
Về quy trình tuyển sinh năm 2023, các bạn thí sinh có thể lựa chọn một trong 03 hình thức sau đây để nộp hồ sơ:
- Hình thức 1: Tuyển sinh theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023: Học sinh cần đạt mức điểm tổng cộng từ 16 đến 19 điểm cho ba môn thi tốt nghiệp (mức điểm này có thể thay đổi tùy theo ngành). Chỉ cần đạt yêu cầu này, bạn đã có cơ hội được cân nhắc cho việc nhập học.
- Hình thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT: Trường sẽ xem xét điểm trung bình của tổ hợp ba môn học và điểm trung bình của ba học kỳ cuối cấp. Đảm bảo rằng điểm số của bạn đủ mạnh để vượt qua ngưỡng này.
- Hình thức 3: Đánh giá năng lực tại ĐHQG-HCM: Đối với hình thức này, thí sinh cần đạt tối thiểu 600 điểm trong tổng số điểm của các môn thi. Với mức điểm này, bạn có cơ hội được xét tuyển vào một trong 34 ngành đào tạo tại trường.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM 2023
Ngày 6/7, Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM (UEF) đã chính thức công bố điểm sàn cho việc nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT. Điểm này được áp dụng cho tất cả 34 ngành học mà trường đang đào tạo.
Dưới đây là 2 bảng điểm chuẩn của 2 phương thức xét tuyển gồm:
Đối với phương thức Xét học bạ THPT
STT | Tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã ngành | Ngưỡng điểm xét trúng tuyển |
1 | Quản trị Kinh doanh | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7340101 | 18 |
2 | Kinh doanh Quốc tế | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7340120 | 18 |
3 | Marketing | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7340115 | 18 |
4 | Digital Marketing | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7340114 | 18 |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7510605 | 18 |
6 | Luật | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7380101 | 18 |
7 | Luật kinh tế | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7380107 | 18 |
8 | Luật quốc tế | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7380108 | 18 |
9 | Kinh doanh thương mại | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7340121 | 18 |
10 | Quản trị nhân lực | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7340404 | 18 |
11 | Kinh doanh quốc tế | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7310106 | 18 |
12 | Quản trị khách sạn | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7810201 | 18 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7810103 | 18 |
14 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7810202 | 18 |
15 | Bất động sản | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7340116 | 18 |
16 | Quan hệ công chúng | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7320108 | 18 |
17 | Công nghệ truyền thông | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7320106 | 18 |
18 | Quản trị sự kiện | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7340412 | 18 |
19 | Truyền thông đa phương tiện | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7320104 | 18 |
20 | Tài chính – ngân hàng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) | 7340201 | 18 |
21 | Kế toán | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) | 7340301 | 18 |
22 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) | 7340205 | 18 |
23 | Kiểm toán | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) | 7340302 | 18 |
24 | Tài chính quốc tế | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) | 7340206 | 18 |
25 | Thương mại điện tử | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) | 7340122 | 18 |
26 | Thiết kế đồ họa | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) | 7210403 | 18 |
27 | Công nghệ thông tin | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) | 7480201 | 18 |
28 | Khoa học dữ liệu | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) | 7460108 | 18 |
29 | Quan hệ quốc tế | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) | 7310206 | 18 |
30 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 | |
31 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 18 | |
32 | Ngôn ngữ Hàn | 7220210 | 18 | |
33 | Ngôn ngữ Trung | 7220204 | 18 | |
34 | Tâm lý học | D01 (Toán, Văn Anh), C00 (Văn, Sử, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) | 7310401 | 18 |
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến 2023
Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM 2023
Đối với phương thức Đánh Giá Năng Lực – ĐHQG TPHCM
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Ngưỡng điểm xét trúng tuyển |
1 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 600 |
2 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | 600 |
3 | Marketing | 7340115 | 600 |
4 | Digital Marketing | 7340114 | 600 |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 600 |
6 | Luật | 7380101 | 600 |
7 | Luật kinh tế | 7380107 | 600 |
8 | Luật quốc tế | 7380108 | 600 |
9 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 600 |
10 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 600 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7310106 | 600 |
12 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 600 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 600 |
14 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 600 |
15 | Bất động sản | 7340116 | 600 |
16 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 600 |
17 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | 600 |
18 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 600 |
19 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 600 |
20 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | 600 |
21 | Kế toán | 7340301 | 600 |
22 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | 600 |
23 | Kiểm toán | 7340302 | 600 |
24 | Tài chính quốc tế | 7340206 | 600 |
25 | Thương mại điện tử | 7340122 | 600 |
26 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 600 |
27 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 600 |
28 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 600 |
29 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 600 |
30 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 600 |
31 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 600 |
32 | Ngôn ngữ Hàn | 7220210 | 600 |
33 | Ngôn ngữ Trung | 7220204 | 600 |
34 | Tâm lý học | 7310401 | 600 |
Cách chuẩn bị cho kỳ tuyển sinh 2023
Về quy trình tuyển sinh và đặc biệt là những khó khăn mà các bạn học sinh phải đối mặt. Dưới đây là một số mẹo để giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tuyển sinh đại học 2023
- Lên kế hoạch ôn tập chi tiết: Hãy xác định rõ mục tiêu, lịch trình và phương pháp ôn tập. Đừng ngần ngại viết ra kế hoạch của mình, và nhớ tuân theo nó một cách nghiêm túc.
- Tập trung vào các môn học chính: Mỗi trường đại học và ngành học sẽ có những môn học quan trọng riêng. Hãy tìm hiểu và tập trung ôn tập chúng.
- Thực hành qua các đề thi mẫu: Việc làm quen với cấu trúc đề thi, thời gian làm bài sẽ giúp bạn tự tin hơn khi bước vào phòng thi.
- Chăm chỉ ôn tập nhưng đừng quên nghỉ ngơi: Cần có thời gian nghỉ ngơi để não bộ có thể hấp thụ kiến thức một cách tốt nhất. Hãy xác định thời gian ôn tập và thời gian nghỉ ngơi hợp lý.
- Sức khỏe là vàng: Đừng quên chăm sóc sức khỏe của mình. Ăn uống đầy đủ, tập thể dục đều đặn và đảm bảo giấc ngủ đủ sẽ giúp tinh thần bạn sảng khoái, tập trung hơn vào việc học.
Mức học phí của Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM 2023
Học phí Đại học Kinh Tế – Tài Chính UEF 2023, một thông tin quan trọng cho mọi học sinh, sinh viên đang lựa chọn học tập tại đây. So với năm 2022, học phí của Đại học UEF trong năm 2023 sẽ dao động từ 20.000.000 – 25.000.000 đồng/học kì.
- Đối với UEF, một năm học sẽ bao gồm 4 học kì. Do đó, học phí cho cả năm dự kiến sẽ là từ 80.000.000 – 100.000.000 đồng.
- Học phí theo tín chỉ: UEF tính học phí theo từng tín chỉ. Môn học bằng tiếng Việt có mức học phí là 2.000.000 VNĐ/tín chỉ, còn môn học bằng tiếng Anh thì là 2.200.000 VNĐ/tín chỉ.
- Học phí và tiếng Anh: Học phí tại UEF đã bao gồm chi phí cho việc học 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Nếu sinh viên đã có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.0 trở lên, họ sẽ được giảm 3 cấp độ tiếng Anh, khoảng 25 triệu đồng. Trường hợp có chứng chỉ IELTS từ 5.5, sinh viên sẽ được giảm 4 cấp độ, tương đương khoảng 33 triệu đồng.
Lưu ý: Học phí sẽ ổn định trong suốt năm học. Nếu có thay đổi vào năm học tiếp theo, sự tăng giá sẽ không vượt quá 6%.
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Gia Định 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Phan Thiết 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2023
Địa điểm nộp hồ sơ tuyển sinh Đại học Kinh tế Tài chính
Địa chỉ nộp trực tiếp
- Trụ sở: 276 – 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở: 141 – 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
- SĐT: (028) 5422 5555 – (028) 5422 6666
Địa chỉ nộp trực tuyến
- Email: [email protected]
- Website: https://www.uef.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/uef.edu.vn