Trường đại học Hoa Sen là một trong những ngôi trường có nhiều chương trình đào tạo lớn nhất hiện nay. Chúng tôi tổng hợp điểm chuẩn đại học Hoa Sen trong những năm gần nhất để các bạn sinh viên cùng tìm hiểu. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết các điểm chuẩn của trường đại học thông qua bài viết cụ thể dưới đây.
Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Hoa Sen 2022
Đây là 3 trong 4 phương thức tuyển sinh và cách tính điểm mà trường đã công bố trong phương án tuyển sinh năm 2022, với tổng chỉ tiêu cho 3 phương thức này là 61% trên tổng số 33 ngành đào tạo.
Trường hợp còn thiếu chỉ tiêu do thí sinh chưa nộp đủ hồ sơ, nhà trường có thể điều chỉnh chỉ tiêu còn thiếu sang phương thức khác, đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi và sự công bằng của thí sinh dự thi.
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2022 – 1.400 chỉ tiêu (39% tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
Thí sinh tham dự Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2022 sẽ xét tuyển theo điểm của các tổ hợp môn đã đăng ký. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh cần đạt 5,00 điểm trở lên môn tiếng Anh. Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp bằng ngưỡng điểm sàn do nhà trường đưa ra.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên Kết quả học bạ 3 năm THPT.
Thí sinh được chọn 1 trong 3 hình thức:
Kết quả học bạ 3 năm THPT (không tính kỳ II lớp 12): Điểm trung bình cộng các môn cả năm trong lớp 10, lớp 11, học kỳ I lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành (riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio). Điểm trúng tuyển không thấp hơn điểm sàn nhà trường đưa ra.
Kết quả học bạ 3 năm THPT: Điểm trung bình cộng các môn cả năm trong lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
Kết quả học bạ 3 năm THPT theo tổ hợp 3 môn: Điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp = Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
Phương thức 3: Xét tuyển theo yêu cầu ngành cụ thể – 350 chỉ tiêu (10% tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
+Thí sinh có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực ngành đăng ký xét tuyển được các đợn vị của Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp.
+Thí sinh tham gia cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển đạt giải khuyến khích trở lên.
+ Thí sinh đạt từ 60/100 điểm trở lên trong cuộc phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường ĐH Hoa Sen tổ chức.
+ Thí sinh đạt từ 60/100 điểm trở lên trong việc viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 2 trang A4 thể hiện năng lực, năng khiếu và trải nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào trường Đại học Hoa Sen do hội đồng chuyên môn của ngành chấm.
+Thí sinh có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Thí sinh có bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực UNV-TP.HCM mục tiêu 2022 – 350 (10% tổng mục tiêu đăng ký)
Thí sinh cần đạt từ 600 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
Phương thức tuyển sinh Đại học Hoa Sen năm 2022
Ngoài ra, còn một phương thức nữa là:
Điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2022
Trường Đại học Hoa Sen công bố điểm tuyển sinh và hồ sơ xét tuyển cho thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 2, 3, đợt 1 năm 2022. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hoa Sen quyết định mức điểm nhận hồ sơ, nguyện vọng tuyển sinh đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 trong kỳ thi tuyển sinh đại học phổ thông phương thức 2 và 3 đợt 1 năm 2022 (đã tốt nghiệp THPT và hoàn thiện hồ sơ xét tuyển theo nguyện vọng học bạ từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến ngày 26 tháng 6 năm 2022) như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
4 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
6 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
8 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
13 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
14 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
16 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 17 | |
17 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
18 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
19 | 7380107 | Luật Kinh Tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
20 | 7380108 | Luật Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
22 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
24 | 7480102 | Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
25 | 7850101 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01/D03; D09 | 15 | |
26 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
27 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
28 | 7210304 | Phim | A01; D01; D09; D14 | 18 | |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
30 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
32 | 7310613 | Nhật Bản Học | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
33 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; D09 | 16 |
Điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2021
Trường Đại học Hoa Sen công bố điểm trúng tuyển đợt 1 của hồ sơ xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2021 (Phương thức 1) như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
4 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
6 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
8 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
11 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
14 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
15 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
17 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
18 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
19 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
20 | 7380107 | Luật Kinh Tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
21 | 7380108 | Luật Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
23 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
25 | 7480102 | Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
27 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
28 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
29 | 7210304 | Phim | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
30 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
31 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
33 | 7310640 | Hoa Kỳ Học | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
34 | 7310613 | Nhật Bản Học | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
35 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; D09 | 16 |
Điểm trúng tuyển đại học Hoa Sen 2020
Trường Đại học Hoa Sen đã chính thức công bố chỉ tiêu xét tuyển các ngành, hệ đào tạo đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem điểm chuẩn chi tiết từng tổ hợp môn tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480102 | Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
4 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 17 | |
7 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
8 | 7340406 | Quản trị Văn phòng (chuyên ngành quản trị vận hành doanh nghiệp) | A00, A01, D01/D03, D09 | 16 | |
9 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
10 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
12 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
13 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; D09 | 16 | |
14 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
15 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
16 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
17 | 7310613 | Nhật Bản Học | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
18 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
19 | 7310640 | Hoa Kỳ Học | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
20 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
21 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
23 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
24 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
25 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16 |
Với những thông tin chia sẻ chi tiết và đầy đủ trên đây, bạn hoàn toàn nắm rõ về các điểm chuẩn mới nhất của trường đại học Hoa Sen. Chắc chắn với những thông tin này đã giúp bạn có cái nhìn chi tiết về trường này và đưa ra lựa chọn tốt nhất cho mình. Để giải đáp mọi thắc mắc tốt hơn nữa, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn cụ thể.
Điểm chuẩn trường đại học Hoa Sen Các Năm Gần Nhất
Tổng hợp điểm chuẩn trường đại học Hoa Sen trong những năm gần nhất để các bạn sinh viên cùng tìm hiểu. Đây là một trong những ngôi trường có nhiều chương trình đào tạo lớn nhất hiện nay. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết các điểm chuẩn của trường đại học thông qua bài viết cụ thể dưới đây.
Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Hoa Sen 2022
Đây là 3 trong 4 phương thức tuyển sinh mà trường đã công bố trong phương án tuyển sinh năm 2022, với tổng chỉ tiêu cho 3 phương thức này là 61% trên tổng số 33 ngành đào tạo. Trường hợp còn thiếu chỉ tiêu do thí sinh chưa nộp đủ hồ sơ, nhà trường có thể điều chỉnh chỉ tiêu còn thiếu sang phương thức khác, đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi và sự công bằng của thí sinh dự thi.
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2022 – 1.400 chỉ tiêu (39% tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
Thí sinh tham dự Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2022 sẽ xét tuyển theo điểm của các tổ hợp môn đã đăng ký. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh cần đạt 5,00 điểm trở lên môn tiếng Anh. Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp bằng ngưỡng điểm sàn do nhà trường đưa ra.
Phương thức 3: Xét tuyển theo yêu cầu ngành cụ thể – 350 chỉ tiêu (10% tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
+Thí sinh có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực ngành đăng ký xét tuyển được các đợn vị của Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp.
+Thí sinh tham gia cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển đạt giải khuyến khích trở lên.
+ Thí sinh đạt từ 60/100 điểm trở lên trong cuộc phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường ĐH Hoa Sen tổ chức.
+ Thí sinh đạt từ 60/100 điểm trở lên trong việc viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 2 trang A4 thể hiện năng lực, năng khiếu và trải nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào trường Đại học Hoa Sen do hội đồng chuyên môn của ngành chấm.
+Thí sinh có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Thí sinh có bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực UNV-TP.HCM mục tiêu 2022 – 350 (10% tổng mục tiêu đăng ký)
Thí sinh cần đạt từ 600 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
Phương thức tuyển sinh Đại học Hoa Sen năm 2022
Ngoài ra, còn một phương thức nữa là:
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên Kết quả học bạ 3 năm THPT.
Thí sinh được chọn 1 trong 3 hình thức:
Kết quả học bạ 3 năm THPT (không tính kỳ II lớp 12): Điểm trung bình cộng các môn cả năm trong lớp 10, lớp 11, học kỳ I lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành (riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio). Điểm trúng tuyển không thấp hơn điểm sàn nhà trường đưa ra.
Kết quả học bạ 3 năm THPT: Điểm trung bình cộng các môn cả năm trong lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
Kết quả học bạ 3 năm THPT theo tổ hợp 3 môn: Điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp = Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
Điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2022
Trường Đại học Hoa Sen công bố điểm tuyển sinh và hồ sơ xét tuyển cho thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 2, 3, đợt 1 năm 2022. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hoa Sen quyết định mức điểm nhận hồ sơ, nguyện vọng tuyển sinh đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 trong kỳ thi tuyển sinh đại học phổ thông phương thức 2 và 3 đợt 1 năm 2022 (đã tốt nghiệp THPT và hoàn thiện hồ sơ xét tuyển theo nguyện vọng học bạ từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến ngày 26 tháng 6 năm 2022) như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
4 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
6 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
8 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
13 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
14 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
16 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 17 | |
17 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
18 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
19 | 7380107 | Luật Kinh Tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
20 | 7380108 | Luật Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
22 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
24 | 7480102 | Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
25 | 7850101 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01/D03; D09 | 15 | |
26 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
27 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
28 | 7210304 | Phim | A01; D01; D09; D14 | 18 | |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
30 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; D01; D09; D14 | 15 | |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
32 | 7310613 | Nhật Bản Học | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
33 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; D09 | 16 |
Điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2021
Trường Đại học Hoa Sen công bố điểm trúng tuyển đợt 1 của hồ sơ xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2021 (Phương thức 1) như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
4 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
6 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
8 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
11 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
14 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
15 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
17 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
18 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
19 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
20 | 7380107 | Luật Kinh Tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
21 | 7380108 | Luật Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
23 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
25 | 7480102 | Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
27 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
28 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
29 | 7210304 | Phim | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
30 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
31 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
33 | 7310640 | Hoa Kỳ Học | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
34 | 7310613 | Nhật Bản Học | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
35 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; D09 | 16 |
Điểm trúng tuyển đại học Hoa Sen 2020
Trường Đại học Hoa Sen đã chính thức công bố chỉ tiêu xét tuyển các ngành, hệ đào tạo đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem điểm chuẩn chi tiết từng tổ hợp môn tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480102 | Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
4 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 17 | |
7 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
8 | 7340406 | Quản trị Văn phòng (chuyên ngành quản trị vận hành doanh nghiệp) | A00, A01, D01/D03, D09 | 16 | |
9 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
10 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
12 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
13 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; D09 | 16 | |
14 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
15 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
16 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
17 | 7310613 | Nhật Bản Học | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
18 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; D01; D09; D14 | 16 | |
19 | 7310640 | Hoa Kỳ Học | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
20 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
21 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
23 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
24 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
25 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16 |
Với những thông tin chia sẻ chi tiết và đầy đủ trên đây, bạn hoàn toàn nắm rõ về các điểm chuẩn mới nhất của trường đại học Hoa Sen. Chắc chắn với những thông tin này đã giúp bạn có cái nhìn chi tiết về trường này và đưa ra lựa chọn tốt nhất cho mình. Để giải đáp mọi thắc mắc tốt hơn nữa, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn cụ thể.