Điểm Chuẩn Đại học Bách khoa TP HCM – một trong những trường Top đầu đào tạo về kỹ thuật máy tính, khoa học máy tính, trí tuệ nhân tạo luôn nhận được sự quan tâm của nhiều người. Trong bài viết này, hãy cùng Bao đi học khám phá trong ba năm gần đây, điểm chuẩn của trường đã có sự thay đổi như thế nào nhé!
Điểm chuẩn đại học Đại học Bách khoa TP HCM 2022
Ngày 16/9 vừa qua, trường Đại học Bách khoa TP HCM chính thức có văn bản thông báo về điểm chuẩn năm 2022. Điều này đồng nghĩa với việc thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển theo tất cả các phương thức.
Sau đây là điểm trúng tuyển theo phương thức kết hợp hệ chính quy của ĐH Bách Khoa TPHCM 2022:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00, A01, D01, D90 | 75.99 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00, A01, D01, D90 | 66.86 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00, A01, D01, D90 | 60 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D01, D90 | 60.29 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, D01, D90 | 62.57 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt, Công nghệ Dệt May | A00, A01, D01, D90 | 58.08 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Sinh học | A00, A01, D01, D90 | 58.68 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
8 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 56.1 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
9 | 117 | Kiến trúc | A00, A01, D01, D90 | 57.74 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01, D01, D90 | 60.35 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
11 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 57.98 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, D01, D90 | 60.26 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | 61.27 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D01, D90 | 59.62 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00, A01, D01, D90 | 62.01 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00, A01, D01, D90 | 63.17 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt | A00, A01, D01, D90 | 57.79 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 59.51 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01, D90 | 60.13 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
20 | 145 | Kỹ thuật tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không | A00, A01, D01, D90 | 54.6 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
Điểm trúng tuyển theo phương thức kết hợp chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến được giảng dạy bằng Tiếng Anh của ĐH Bách Khoa TPHCM 2022:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 206 | Khoa học Máy tính | A00, A01, D01, D90 | 67.24 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
2 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | A00, A01, D01, D90 | 65 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
3 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử | A00, A01, D01, D90 | 60 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
4 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D01, D90 | 60.02 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
5 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, D01, D90 | 64.99 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
6 | 211 | Kỹ thuật Cơ Điện tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) | 64.33 | ||
7 | 214 | Kỹ thuật Hóa Học | A00, A01, D01, D90 | 60.01 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
8 | 215 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Nhóm ngành) | A00, A01, D01, D90 | 60.01 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
9 | 217 | Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan) | A00, A01, D01, D90 | 60.01 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
10 | 218 | Công nghệ Sinh học | A00, A01, D01, D90 | 63.99 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
11 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, D01, D90 | 63.22 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
12 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01, D01, D90 | 60.01 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
13 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 60.01 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
14 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) | A00, A01, D01, D90 | 60.26 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
15 | 228 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | 64.8 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
16 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) | A00, A01, D01, D90 | 60.01 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
17 | 237 | Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh) | A00, A01, D01, D90 | 62.01 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
18 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01, D90 | 60.13 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
19 | 245 | Kỹ thuật Hàng không | A00, A01, D01, D90 | 67.14 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
20 | 266 | Khoa học Máy tính – Tăng cường tiếng Nhật | A00, A01, D01, D90 | 61.92 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
21 | 268 | Cơ kỹ thuật – Tăng cường tiếng Nhật | A00, A01, D01, D90 | 62.37 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
Năm nay, trường xét tuyển tổng hợp bao gồm: kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM, kỳ thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển qua kết quả học tập THPT, hay các năng lực và hoạt động xã hội khác.
Ngành lấy điểm cao nhất là Khoa học máy tính với 75,99 và các ngành có điểm thấp nhất là Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật hàng không chỉ với 54,6 điểm.
Năm 2022, trường Đại học Bách khoa TP HCM tuyển 5150 chỉ tiêu cho tất cả 36 ngành đào tạo qua 5 phương thức xét tuyển.
Đặc biệt hơn, năm nay, trường Đại học Bách khoa TP HCM cũng công bố trước đó ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khi xét tuyển các ngành đào tạo ĐH chính quy gồm 3 cột điểm:
- Thí sinh cần đạt 650/1200 điểm đối với kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP HCM.
- Số điểm 18/30 là tối thiểu thí sinh phải đạt được trong kỳ thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển 3 môn trở lên.
- Đạt từ 18/30 điểm cho kết quả học tập THPT (điểm học bạ). (18 điểm là điểm trung bình tổng 3 môn theo tổ hợp xét tuyển trong 3 năm học THPT của thí sinh).
>> Xem thêm các thông tin liên quan tại đây nếu bạn cần nhé :
Điểm chuẩn đại học Đại học Bách khoa TP HCM 2021
Năm 2021, trường Đại học Bách khoa TP HCM đã chính thức thông báo điểm sàn cho tất cả các ngành thi tốt nghiệp THPT là 19 điểm. Trong đó, ngành cao nhất có thể lên đến 28 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00, A01, D01, D90 | 28 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00, A01, D01, D90 | 27.35 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00, A01, D01, D90 | 25.60 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D01, D90 | 24.50 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, D01, D90 | 26.75 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt, Công nghệ Dệt May | A00, A01, D01, D90 | 22.00 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Sinh học | A00, A01, D01, D90 | 56.30 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
8 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 22.40 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
9 | 117 | Kiến trúc | A00, A01, D01, D90 | 25.25 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01, D01, D90 | 22.00 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
11 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 25.25 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, D01, D90 | 22.00 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | 25.25 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D01, D90 | 24.00 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00, A01, D01, D90 | 26.80 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00, A01, D01, D90 | 22.60 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt | A00, A01, D01, D90 | 25.30 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 24.30 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01, D90 | 23.00 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
20 | 145 | Kỹ thuật tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không | A00, A01, D01, D90 | 25.00 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
Theo thông tin từ phía nhà trường, năm 2021, chỉ tiêu xét tuyển dành cho đối tượng thi tốt nghiệp THPT là 3000 thí sinh trên tổng số 5000.
Theo PGS Bùi Hoài Thắng, Trưởng phòng Đào tạo, Trường Đại học Bách khoa TP HCM chia sẻ rằng: Điểm chuẩn phụ thuộc vào số lượng hồ sơ, điểm của hồ sơ này và chỉ tiêu của từng ngành/nhóm ngành. Nếu thí sinh xét tổ hợp có môn tiếng Anh (A01) thì điểm chuẩn có thể cao hơn một chút.
Một số ngành năm nay vẫn giữ nguyên được số điểm cao, thậm chí có phần cao hơn như Khoa học máy tính hay Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Tuy nhiên, một số ngành được dự đoán là không tăng hay tăng rất ít như: Ngành Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật Hóa, Công nghệ Thực phẩm,….
Điểm trúng tuyển đại học Đại học Bách khoa TP HCM 2020
Ngày 4/10/2020, trường Đại học Bách khoa TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn. Cụ thể, mức điểm trúng tuyển ở bảng tổng hợp dưới đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00, A01, D01, D90 | 28 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00, A01, D01, D90 | 27.25 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00, A01, D01, D90 | 26.75 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D01, D90 | 26 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, D01, D90 | 27 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt, Công nghệ Dệt May | A00, A01, D01, D90 | 23.5 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Sinh học | A00, A01, D01, D90 | 26.75 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
8 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 24 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
9 | 117 | Kiến trúc | A00, A01, D01, D90 | 24.5 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01, D01, D90 | 23.75 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
11 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 26.5 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, D01, D90 | 24.25 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | 27.25 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D01, D90 | 23 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00, A01, D01, D90 | 25.5 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00, A01, D01, D90 | 25.5 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt | A00, A01, D01, D90 | 25.25 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 21.25 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01, D90 | 27.5 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
20 | 145 | Kỹ thuật tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không | A00, A01, D01, D90 | 26.5 | Xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ |
Theo đó, điểm chuẩn ngành cao nhất là Khoa học máy tính với số điểm 28 điểm. Tiếp đến là Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp với 27,25 điểm. Thấp nhất là chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp chỉ có 20,5 điểm.
So với 2 năm trước đó, mức điểm chuẩn này không cao quá cũng không quá thấp. Đặc biệt, với những ngành có số điểm cao nhất và thấp nhất thì chỉ chênh nhau 1 đến 2 điểm. Và mức điểm chuẩn này cũng đã được nhiều người dự đoán trước đó.
Năm nay, trường Đại học Bách Khoa TP HCM chỉ tiêu tuyển 5000 sinh viên. Phương thức xét tuyển thi tốt nghiệp THPT chiếm từ 30% đến 60% tổng số chỉ tiêu.
Bên cạnh đó, trường cũng đưa ra những mức điểm sàn với tất cả các ngành đào tạo đại học chính quy hệ đại trà là 19 điểm. Và với hệ chất lượng cao, tiên tiến sẽ là 18 điểm.
>> Xem thêm các thông tin liên quan nếu bạn cần nhé :
Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường Đại học Bách khoa TP HCM 2022
Trường Đại học Bách khoa TP HCM cũng công bố cách tính điểm xét tuyển. Cụ thể, bạn có thể áp dụng công thức tính như sau:
Điểm xét tuyển = [Điểm đánh giá năng lực quy đổi]*70% + [Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi]*20% + [Điểm học tập THPT]*10% + [Điểm văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)].
Cách tính điểm xét tuyển đại học Bách Khoa TP Hồ Chí Minh
Trong đó:
- Điểm đánh giá năng lực quy đổi = (Điểm đánh giá năng lực)*90/990.
- Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi = (Điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký)*3.
- Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) 3 năm học.
Một số trường hợp được đặc cách:
- Quy đổi khi thiếu cột điểm đánh giá năng lực: dùng điểm tốt nghiệp THPT quy đổi * 100%.
- Quy đổi khi thiếu cột điểm tốt nghiệp THPT: dùng điểm ĐGNL quy đổi * 100%.
- Quy đổi khi thiếu cột điểm học tập THPT: dùng điểm ĐGNL quy đổi * 100%.
Đối với phương thức xét tuyển tổng hợp gồm 3 thành tối với trọng số như sau:
- Học lực: 90%
- Thành tích cá nhân: 5%
- Hoạt động xã hội và văn thể mỹ: 5%
- Học lực trong kỳ thi đánh giá năng lực chiếm trọng số từ 50-70%
- Điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT: 20-30%
- Học lực THPT chiếm từ 10 đến 20%
Như vậy, bài viết này đã tổng hợp về mức điểm trúng tuyển của trường Đại học Bách khoa TP HCM năm 2020, 2021, 2022. Thêm đó là cách tính điểm rất chi tiết cho các sĩ tử có thể tham khảo. Hãy theo dõi thêm các bài viết khác nữa trên Bao đi học để có thể cập nhật thêm thông tin về điểm chuẩn cũng như mức học phí của các trường Đại học nhé!