Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2022-2021-2020

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2022-2021-2020

Bách Khoa luôn thuộc top những trường đại học được mọi người săn đón nhiều nhất. Vì vậy, điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội những ăn gần đây cũng là vấn đề được các bạn học sinh dành sự quan tâm và tìm hiểu cao. Hôm nay, Bao Đi Học sẽ tổng hợp đến các học sinh bảng điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội trong các năm 2020, 2021 và 2022.

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2022-2021-2020

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT 2020, 2021, 2022

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT 2020, 2021, 2022
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội qua các năm đối với thi THPT

Bảng điểm chuẩn đại học Bách khoa Hà Nội tuyển sinh theo phương thức thi THPT Quốc Gia 2020, 2021 và 2022.

>Xem thêm các chủ đề liên quan tại :

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2022-2021-2020

STT Tên ngành/chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp

môn

Điểm chuẩn 2020 Điểm chuẩn 2021 Điểm chuẩn 2022
1 Kỹ thuật Sinh học BF1y A, B, D7 26.2 25.34 23.25
2 Kỹ thuật Thực phẩm BF2y A, B, D7 26.6 25.94 23.35
3 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) BF-E12y A, B, D7 25.94 24.44 23.35
4 Kỹ thuật Hóa học CH1y A, B, D7 25.26 25.2 23.03
5 Hóa học CH2y A, B, D7 24.16 24.96 23.03
6 Kỹ thuật in CH3y A, B, D7 24.51 24.45 23.30
7 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) CH-E11y A, B, D7 26.5 26.4 23.70
8 Công nghệ giáo dục ED2y A, A1, D1 23.8 24.8 23.15
9 Kỹ thuật Điện EE1y A, A1 27.1 26.5 23.05
10 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa EE2y A, A1 25.2 27.46 27.61
11 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa (CT tiên tiến) EE-8y A, A1 27.43 27.26 25.99
12 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) EE-18y A, A1, 25.71 23.55
13 Tin học công nghệ và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) EE-EPy A, A1, D29 25.68 26.14 23.99
14 Kinh tế Công nghiệp EM1y A, A1, D1 24.65 25.65 24.30
15 Quản lý Công nghiệp EM2y A, A1, D1 25.05 25.75 23.30
16 Quản trị Kinh doanh EM3y A, A1, D1 25.75 26.04 25.35
17 Kế toán EM4y A, A1, D1 25.2 25.76 25.20
18 Tài chính – Ngân hàng EM5y A, A1, D1 24.6 25.83 25.20
19 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) EM-E13y A, A1, D7 25.55 24.18
20 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) EM-E14y A, A1, D7 25.85 26.3 24.51
21 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ET1y A, A1 27.3 26.8 24.50
22 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) ET-E4y A, A1 27.15 26.59 24.19
23 Kỹ thuật Y sinh ET2y A, A1, B 23.15
24 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) ET-E5y A, A1 26.5 25.88 23.89
25 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) ET-E16y A, A1 26.59 24.71
26 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) ET-E9y A, A1, D28 27.51 26.93 24.14
27 Điện tử – Viễn thông (hợp tác với Đại học Leibniz Hannover – Đức) ET-LUHy A, A1, D26 23.85 25.53 23.15
28 Kỹ thuật Môi trường EV1y A, B. D7 23.85 24.01 23.03
29 Quản lý tài nguyên và môi trường EV2y A, B, D7 23.53 23.03
30 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ FL1y D1 24.1 26.39 23.06
31 Tiếng Anh chuyên ngành quốc tế FL2y D1 24.1 26.11 23.06
32 Kỹ thuật Nhiệt HE1y A, A1 25.8 24.5 23.26
33 CNTT: Kỹ thuật Máy Tính IT2y A, A1 28.65 28.1 28.29
34 Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) IT-E6y A, A1, D28 27.98 27.4 27.25
35 Kỹ thuật Cơ điện tử ME1y A, A1 27.49 26.91 26.33
36 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) ME-E1y A, A1 36.75 26.3 24.28
37 Kỹ thuật Cơ khí ME2y A, A1 26.51 25.78 23.50
38 Cơ khí – Chế tạo máy (hợp tác với Đại học Griffith – Úc) ME-GUy A, A1 23.9 23.88 23.36
39 Cơ điện tử (hợp tác Đại học Công nghệ Nagaoka – Nhật Bản) ME-NUTy A, A1, D28 24.5 24.88 23.29
40 Toán – Tin MI1y A, A1 27.56 27 26.45
41 Hệ thống thông tin quản lý MI2y A, A1 27.56 27 26.54
42 Kỹ thuật Vật liệu MS1y A, A1, D7 25.18 24.65 23.16
43 Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) MS-E3y A, A1 23.18 23.99 23.16
44 Vật lý kỹ thuật PH1y A, A1 26.18 25.64 23.29
45 Kỹ thuật hạt nhân PH2y A, A1, A2 24.7 24.48 23.29
46 Vật lý y khoa PH3y A, A1, A2 25.36 23.29
47 Kỹ thuật Ô tô TE1y A, A1 27.33 26.94 26.41
48 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) TE-E2y A, A1 26.75 26.11 24.06
49 Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2y A, A1 26.46 25.7 24.16
50 Kỹ thuật Hàng không TE3y A, A1 26.94 26.48 24.23
51 Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) TE-EPy A, A1, D29 23.88 24.76 23.55
52 Quản trị Kinh doanh (hợp tác với Đại học Troy – Hoa Kỳ) TROY-BAy A, A1, D1 22.5 23.35 23.40
53 Khoa học máy tính (hợp tác với Đại học Troy – Hoa Kỳ) TROY-ITy A, A1, D1 25 25.5 25.15
54 Kỹ thuật Dệt – May TX1y A, A1, D7 23.04 23.99 23.10
55 CNTT: Khoa học Máy tính IT1y A19 29.04 28.43
56 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) IT-E10y A19 28.65 28.04 28.29
57 An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) IT-E15y A19 27.44
58 Công nghệ Thông tin Global ICT IT-E7y A19 28.38 27.85
59 Công nghệ Thông tin Việt – Pháp IT-EPy 27.24 27.19

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển ĐGTD 2020, 2021, 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển ĐGTD 2020, 2021, 2022
Tuyển sinh theo hình thức ĐGTĐ được Đại học Bách Khoa Hà Nội áp dụng

Bảng điểm chuẩn đại học Bách khoa Hà Nội tuyển sinh theo phương thức xét tuyển Đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2020 – 2022. Vì tình hình dịch bệnh nên bị nên tạm ngưng tổ chức vào năm 2021.

STT Tên ngành/chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp Điểm chuẩn 2020 Điểm chuẩn 2022
1 Kỹ thuật Sinh học BF1x K, K1 20.53 14.50
2 Kỹ thuật Thực phẩm BF2x K, K1 21.07 15.6
3 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) BF-E12x K, K1, K2 19.04 15.60
4 Kỹ thuật Hóa học CH1x K, K1 19.00 14.05
5 Hóa học CH2x K, K1 19.00 14.05
6 Kỹ thuật in CH3x K, K1 19.00 14.05
7 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) CH-E11x K, K1, K2 20,.50 15.35
8 Công nghệ giáo dục ED2x K, K1 19.00 14.05
9 Kỹ thuật Điện EE1x K, K1 22.50 14.40
10 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa EE2x K, K1 24.41 17.43
11 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa (CT tiên tiến) EE-8x K, K1, K2 23.43 14.40
12 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) EE-18x K, K1, K2 17.04
13 Tin học công nghệ và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) EE-EPx K, K1, K2 20.36 14.00
14 Kinh tế Công nghiệp EM1x K, K1, K2 20.45 14.88
15 Quản lý Công nghiệp EM2x K, K1, K2 19.13 17.67
16 Quản trị Kinh doanh EM3x K, K1, K2 20.10 15.10
17 Kế toán EM4x K, K1, K2 19.29 15.23
18 Tài chính – Ngân hàng EM5x K, K1, K2 19.00 14.28
19 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) EM-E13x K, K1, K2 19.09 15.16
20 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) EM-E14x K, K1, K2 21.19 15.03
21 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ET1x K, K1 23.00 14.05
22 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) ET-E4x K, K1, K2 22.50 16.92
23 Kỹ thuật Y sinh ET2x K, K1 14.50
24 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) ET-E5x K, K1, K2 21.10 15.25
25 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) ET-E16x K, K1, K2 17.73
26 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) ET-E9x K, K1 23.30 14.78
27 Điện tử – Viễn thông (hợp tác với Đại học Leibniz Hannover – Đức) ET-LUHx K, K1, K2 19.00 14.50
28 Kỹ thuật Môi trường EV1x K, K1 19.00 14.05
29 Quản lý tài nguyên và môi trường EV2x K, K1 14.00
30 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ FL1x K2 16.28
31 Tiếng Anh chuyên ngành quốc tế FL2x K2 16.28
32 Kỹ thuật Nhiệt HE1x K, K1 19.00 14.39
33 CNTT: Kỹ thuật Máy Tính IT2x 25.63 21.19
34 Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) IT-E6x K, K1 24.35 18.39
35 Kỹ thuật Cơ điện tử ME1x K, K1 23.60 14.18
36 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) ME-E1x K, K1, K2 22.60 14.18
37 Kỹ thuật Cơ khí ME2x K, K1 20.80 14.18
38 Cơ khí – Chế tạo máy (hợp tác với Đại học Griffith – Úc) ME-GUx K, K1, K2 19.00 14.00
39 Cơ điện tử (hợp tác Đại học Công nghệ Nagaoka – Nhật Bản) ME-NUTx K, K1, K2 20.50 14.18
40 Toán – Tin MI1x K, K1 23.90 14.43
41 Hệ thống thông tin quản lý MI2x K, K1 22.15 14.44
42 Kỹ thuật Vật liệu MS1x K, K1 19.27 14.25
43 Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) MS-E3x K, K1, K2 198.56 14.25
44 Vật lý kỹ thuật PH1x K, K1 21.50 14.50
45 Kỹ thuật hạt nhân PH2x K, K1 20.00 14.00
46 Vật lý y khoa PH3x K, K1 14.00
47 Kỹ thuật Ô tô TE1x K, K1 23.40 14.04
48 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) TE-E2x K, K1, K2 22.50 14.04
49 Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2x K, K1 21.06 14.04
50 Kỹ thuật Hàng không TE3x K, K1 22.50 14.04
51 Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) TE-EPx K, K1 19.00 14.00
52 Quản trị Kinh doanh (hợp tác với Đại học Troy – Hoa Kỳ) TROY-BAx K, K1, K2 19.00 14.00
53 Khoa học máy tính (hợp tác với Đại học Troy – Hoa Kỳ) TROY-ITx K, K1, K2 19.00 14.02
54 Kỹ thuật Dệt – May TX1x K, K1 19.16 14.20
55 CNTT: Khoa học Máy tính IT1x K, K1 26.27 22.25
56 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) IT-E10x K, K1, K2 25.28 22.68
57 An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) IT-E15x K, K1, K2 20.58
58 Công nghệ Thông tin Global ICT IT-E7x K, K1, K2 25.14 21.96
59 Công nghệ Thông tin Việt – Pháp IT-EPx K, K1 22.88 16.26

>Xem thêm các chủ đề liên quan tại:

Điểm Chuẩn Đại Học Mở TPHCM Mới Nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM

Điểm chuẩn xét tuyển tài năng năm 2021, 2022

Điểm chuẩn xét tuyển tài năng năm 2021, 2022
Hình thức xét tuyển tài năng chỉ có tại ĐH Bách Khoa Hà Nội

Bảng điểm chuẩn đại học Bách khoa Hà Nội tuyển sinh theo phương thức xét tuyển tài năng, kết hợp hồ sơ với phỏng vấn năm 2021 và 2022.

STT Tên ngành/chương trình đào tạo Mã xét tuyển Điểm chuẩn 2021 Điểm chuẩn 2022
1 Kỹ thuật Sinh học BF1 84.25 84.45
2 Kỹ thuật Thực phẩm BF2 75.74 70.63
3 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) BF-E12 73.20 75.56
4 Kỹ thuật Hóa học CH1 64.8 70.43
5 Hóa học CH2 64.8 73.11
6 Kỹ thuật in CH3 64.8 65.84
7 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) CH-E11 86.26 98.16
8 Công nghệ giáo dục ED2 64.8 76.81
9 Kỹ thuật Điện EE1 64.8 66.45
10 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa EE2 79.86 91.28
11 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa (CT tiên tiến) EE-8 68.43 80.85
12 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) EE-18 72.66 69.57
13 Tin học công nghệ và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) EE-EP 73.79 72.03
14 Kinh tế Công nghiệp EM1 64.8 73.99
15 Quản lý Công nghiệp EM2 64.8 73.66
16 Quản trị Kinh doanh EM3 72.75 87.07
17 Kế toán EM4 64.8 72.68
18 Tài chính – Ngân hàng EM5 74.39 84.08
19 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) EM-E13 74.7 87.95
20 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) EM-E14 68.63 87.76
21 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ET1 76.97 80.85
22 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) ET-E4 72.03 65.84
23 Kỹ thuật Y sinh ET2 64.8 81.74
24 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) ET-E5 72.01 79.44
25 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) ET-E16 70.35 81.35
26 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) ET-E9 67.46 74.55
27 Điện tử – Viễn thông (hợp tác với Đại học Leibniz Hannover – Đức) ET-LUH 64.8 65.84
28 Kỹ thuật Môi trường EV1 64.8 74.77
29 Quản lý tài nguyên và môi trường EV2 64.8 75.65
30 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ FL1 64.8 94.14
31 Tiếng Anh chuyên ngành quốc tế FL2 64.8 93.10
32 Kỹ thuật Nhiệt HE1 64.8 65.84
33 CNTT: Kỹ thuật Máy Tính IT2 90.45 99.59
34 Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) IT-E6 75.94 83.01
35 Kỹ thuật Cơ điện tử ME1 67.13 78.01
36 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) ME-E1 64.8 66.27
37 Kỹ thuật Cơ khí ME2 64.8 70.39
38 Cơ khí – Chế tạo máy (hợp tác với Đại học Griffith – Úc) ME-GU 64.8 65.84
39 Cơ điện tử (hợp tác Đại học Công nghệ Nagaoka – Nhật Bản) ME-NUT 64.8 65.84
40 Toán – Tin MI1 78.1 79.35
41 Hệ thống thông tin quản lý MI2 67.83 80.75
42 Kỹ thuật Vật liệu MS1 64.8 65.84
43 Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) MS-E3 64.864.8 70.67
44 Vật lý kỹ thuật PH1 64.8 72.4
45 Kỹ thuật hạt nhân PH2 64.8 78.34
46 Vật lý y khoa PH3 64.8 83.62
47 Kỹ thuật Ô tô TE1 64.8 71.65
48 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) TE-E2 64.8 71.94
49 Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2 64.8 65.84
50 Kỹ thuật Hàng không TE3 70.17 94.71
51 Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) TE-EP 74.91 77.41
52 Quản trị Kinh doanh (hợp tác với Đại học Troy – Hoa Kỳ) TROY-BA 64.8 87.07
53 Khoa học máy tính (hợp tác với Đại học Troy – Hoa Kỳ) TROY-IT 64.8 69.85
54 Kỹ thuật Dệt – May TX1 64.8 78.5
55 CNTT: Khoa học Máy tính IT1 67.46 100.7
56 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) IT-E10 97.01 100.36
57 An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) IT-E15 92.85 75.41
58 Công nghệ Thông tin Global ICT IT-E7 92.43 75.63
59 Công nghệ Thông tin Việt – Pháp IT-EP 69.27 80.76

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Bách Khoa Hà Nội 2022

Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Bách Khoa Hà Nội 2022
ĐH Bách Khoa Hà Nội có cách tính điểm riêng theo từng hình thức xét tuyển
  • Xét tuyển bằng điểm thi THPT Quốc Gia:
  • Đối với tổ hợp không có môn chính: Điểm Xét tuyển = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ƯTXT
  • Với tổ hợp có môn chính: Điểm Xét tuyển* = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) *0.75] + Điểm ƯTXT.
  • Xét tuyển bằng kết quả bài thi ĐGTD:
  • Tổ hợp K00: Điểm Xét tuyển = (Điểm Toán + Điểm Đọc hiểu + Điểm KHTN + Điểm Tiếng Anh)*0.75 + Điểm ƯTXT..
  • Tổ hợp K01: Điểm Xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Đọc hiểu + Điểm KHTN + Điểm ƯTXT
  • Tổ hợp K02: Điểm Xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Đọc Hiểu + Điểm Tiếng Anh + Điểm ƯTXT.

Trên đây là tổng hợp bảng điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội xét tuyển theo 3 phương thức khác nhau. Bao Đi Học hi vọng các thông tin này sẽ giúp ích được cho các bạn học sinh 2k5 trong việc lựa chọn ngành nghề cũng như chọn trường đại học.

Liên Hệ
Chát Ngay
Contact