Học Phí Đại Học Giao Thông Vận Tải Các Năm 2022 – 2021

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Những Thông Tin Bạn Cần Biết

Bạn đang muốn tìm hiểu về học phí đại học Giao Thông Vận Tải của các năm để có lựa chọn tốt nhất cho mình. Trường đại học Giao Thông Vận Tải thuộc vào một trong những ngôi trường đào tạo trọng điểm tất cả các ngành kỹ thuật khá phổ biến trong cả nước hiện nay. Vậy cụ thể tiền học phí của trường này như thế nào? Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ đầy đủ để bạn cùng tìm hiểu chi tiết.

Học phí trường đại học Giao Thông Vận Tải năm 2022

Bạn có thể tham khảo học phí của trường đại học Giao Thông Vận tải trong năm 2022 với các trình học khác nhau. Cụ thể chương trình dạy gồm có: đại trà, chất lượng cao, quốc tế được chúng tôi tổng hợp chi tiết dưới đây:

Học phí chương trình đại trà

STTTên ngànhMã ngànhĐơn giá / Tín chỉ
1Quản trị kinh doanh7340101390000
2Kế toán7340301390000
3Kinh tế7310101390000
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103390000
5Khai thác vận tải7840101390000
6Kinh tế vận tải7840104390000
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605390000
8Tài chính – Ngân hàng7340201390000
9Kinh tế xây dựng7580301390000
10Quản lý xây dựng7580302390000
11Toán ứng dụng7460112390000
12Công nghệ thông tin7480201390000
13Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104390000
14Kỹ thuật môi trường7520320390000
15Kỹ thuật cơ khí7520103390000
16Kỹ thuật cơ điện tử7520114390000
17Kỹ thuật nhiệt7520115390000
18Kỹ thuật cơ khí động lực7520116390000
19Kỹ thuật ô tô7520130390000
20Kỹ thuật điện7520201390000
21Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207390000
22Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216390000
23Kỹ thuật xây dựng7580201390000
24Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202390000
25Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205390000

 

Học phí chương trình chất lượng cao

STTTên ngànhMã ngànhĐơn giá / Tín chỉ
1Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật)7580205 QT850000
2Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)7480201 QT850000
3Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)7520103 QT850000
4Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)7580201 QT-01850000
5Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp)7580201 QT-02850000
6Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)7580301 QT850000
7Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)7340301 QT850000
8Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)7340101 QT850000

Học phí chương trình quốc tế

Đối với chương trình đào tạo nước ngoài theo thông báo của Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế – trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh và quy định của đối tác thực hiện chương trình Liên kết đào tạo.

>> Xen thêm:
Thông tin về trường đại học Giao Thông Vận Tải
Điểm chuẩn trường đại học Giao Thông Vận Tải Các Năm

Tham khảo học phí trường đại học Giao Thông Vận Tải năm 2021

Học phí chương trình đại trà

STTTên ngànhMã ngànhĐơn giá/Tín chỉ
1Quản trị kinh doanh7340101354000
2Kế toán7340301354000
3Kinh tế7310101354000
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103354000
5Khai thác vận tải7840101354000
6Kinh tế vận tải7840104354000
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605354000
8Tài chính – Ngân hàng7340201354000
9Kinh tế xây dựng7580301354000
10Quản lý xây dựng7580302354000
11Toán ứng dụng7460112354000
12Công nghệ thông tin7480201354000
13Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104354000
14Kỹ thuật môi trường7520320354000
15Kỹ thuật cơ khí7520103354000
16Kỹ thuật cơ điện tử7520114354000
17Kỹ thuật nhiệt7520115354000
18Kỹ thuật cơ khí động lực7520116354000
19Kỹ thuật ô tô7520130354000
20Kỹ thuật điện7520201354000
21Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207354000
22Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216354000
23Kỹ thuật xây dựng7580201354000
24Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202354000
25Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205354000

Học phí chương trình chất lượng cao

STTTên ngànhMã ngànhĐơn giá / Tín chỉ
1Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật)7580205 QT770000
2Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)7480201 QT770000
3Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)7520103 QT770000
4Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)7580201 QT-01770000
5Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp)7580201 QT-02770000
6Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)7580301 QT770000
7Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)7340301 QT770000
8Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)7340101 QT770000

Học phí chương trình quốc tế

Các khoản thu học phí của trường thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục quốc dân.

Tham khảo học phí trường đại học Giao Thông Vận Tải năm 2020

  • Chương trình đại học: 330.000VND/ tín chỉ
  • Chương trình cao đẳng: 265.000 VND/tín chỉ
  • Chương trình liên thông đại học: 495.000 VND/tín chỉ
  • Chương trình đại học chính quy chất lượng cao: 700.000 VND/tín chỉ

Học phí chương trình đại trà

STTTên ngànhMã ngànhĐơn giá / Tín chỉ
1Quản trị kinh doanh7340101330000
2Kế toán7340301330000
3Kinh tế7310101330000
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103330000
5Khai thác vận tải7840101330000
6Kinh tế vận tải7840104330000
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605330000
8Tài chính – Ngân hàng7340201330000
9Kinh tế xây dựng7580301330000
10Quản lý xây dựng7580302330000
11Toán ứng dụng7460112330000
12Công nghệ thông tin7480201330000
13Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104330000
14Kỹ thuật môi trường7520320330000
15Kỹ thuật cơ khí7520103330000
16Kỹ thuật cơ điện tử7520114330000
17Kỹ thuật nhiệt7520115330000
18Kỹ thuật cơ khí động lực7520116330000
19Kỹ thuật ô tô7520130330000
20Kỹ thuật điện7520201330000
21Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207330000
22Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216330000
23Kỹ thuật xây dựng7580201330000
24Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202330000
25Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205330000

Học phí chương trình chất lượng cao

STTTên ngànhMã ngànhTín chỉ
1Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật)7580205 QT700000
2Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)7480201 QT700000
3Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)7520103 QT700000
4Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)7580201 QT-01700000
5Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp)7580201 QT-02700000
6Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)7580301 QT700000
7Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)7340301 QT700000
8Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)7340101 QT700000

>> Xem thêm: Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải

Học phí chương trình quốc tế

Không tìm thấy tài liệu

Các chương trình hỗ trợ học phí của trường ĐH Giao Thông Vận Tải

Các chương trình và điều kiện được hỗ trợ học phí cho sinh viên trường Đại học Giao Thông Vận Tải

Nhằm mục đích tạo điều kiện để sinh viên tiếp tục học tập. Đại học Giao thông Vận tải đã đưa ra những chính sách miễn giảm học phí cho sinh viên như sau:

Đối tượng

Hồ sơ (Các bản sao phải có chứng thực)

Ghi chú

Đối tượng sinh viên được miễn 100% học phí

Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng.

– Giấy xác nhận thuộc đối tượng người có công với cách mạng và con của họ do cơ quan quản lý người có công và Uỷ ban nhân dân xã xác nhận.

– Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ, giấy chứng nhận thương binh (thẻ thương binh), người được hưởng chính sách như thương binh, giấy chứng nhận bệnh binh (thẻ bệnh binh).

– Bản sao Giấy khai sinh của sinh viên được hưởng chế độ ưu đãi.

– Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (Mẫu đính kèm)

– Nộp hồ sơ 1 lần cho toàn bộ khóa học.

-Được cấp đơn hưởng trợ cấp ưu đãi

Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ cận nghèo, hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

– Giấy xác nhận khuyết tật do UBND xã cấp hoặc Quyết định v/v trợ cấp xã hội của UBND cấp huyện.

– Giấy chứng nhận hộ nghèo, cận nghèo của UBND cấp xã

– Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (Mẫu đính kèm)

– Nộp hồ sơ 1 lần trong năm

– Được cấp trợ cấp xã hội

Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi mồ côi, không có nguồn nuôi dưỡng.

– Bản sao Quyết định về việc TCXH của chủ tịch UBND cấp huyện

– Giấy xác nhận của UBND cấp xã cấp cho đối tượng là sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ.

– Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (Mẫu đính kèm)

– Nộp hồ sơ 1 lần cho toàn bộ khóa học

– Được cấp trợ cấp xã hội

Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và cận nghèo.

– Giấy khai sinh (bản sao)

– Giấy chứng nhận hộ nghèo, cận nghèo do UBND cấp xã cấp

– Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (Mẫu đính kèm)

– Nộp hồ sơ 1 lần trong năm

– Được hỗ trợ chi phí học tập

Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn.

– Giấy khai sinh (bản sao)

– Sổ hộ khẩu (bản sao)

– Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (Mẫu đính kèm)

– Nộp hồ sơ 1 lần cho toàn bộ khóa học

– Được cấp trợ cấp xã hội

Đối tượng sinh viên được giảm 70% học phí

Sinh viên là người dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.

– Giấy khai sinh (bản sao)

– Sổ hộ khẩu (bản sao)

– Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (Mẫu đính kèm)

– Nộp hồ sơ 1 lần cho toàn bộ khóa học.

– Được trợ cấp xã hội

Đối tượng sinh viên được giảm 50% học phí

Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên

– Bản sao Sổ hưởng trợ cấp hàng tháng do tổ chức bảo hiểm xã hội cấp do tai nạn lao động.

– Giấy khai sinh (bản sao)

– Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (Mẫu đính kèm)

– Nộp 1 lần cho toàn bộ khóa học

Đối tượng sinh viên chỉ được cấp trợ cấp xã hội

Sinh viên là người dân tộc ít người ở vùng cao.

– Giấy xác nhận có hộ khẩu thường trú ở vùng cao.

– Giấy khai sinh (bản sao)

– Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (Mẫu đính kèm)

– Nộp 1 lần cho toàn khóa học

Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn vượt khó học tập là những người mà gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo.

– Giấy chứng nhận hộ nghèo

– Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (Mẫu đính kèm)

– Nộp hồ sơ 1 lần trong năm

 

Liên Hệ
Chát Ngay
Liên hệ