Bạn đang tìm hiểu về ” điểm chuẩn Học Viện Hàng Không 2023 “? Học Viện Hàng Không Việt Nam sẽ áp dụng những tiêu chuẩn nào để tuyển sinh? Điểm chuẩn sẽ nằm ở mức bao nhiêu để bạn có cơ hội theo đuổi đam mê hàng không? Đừng lo, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá thông tin quan trọng này dưới bài viết sau đây nhé!
Giới thiệu về Học Viện Hàng Không Việt Nam
- Tên trường: Học viện Hàng không Việt Nam
- Tên tiếng Anh: VietNam Aviation Academy (VAA)
- Mã trường: HHK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Tại chức
Học viện Hàng không Việt Nam, một trường đại học công lập trong hệ thống giáo dục quốc gia, được thành lập theo Quyết định số 168/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Học viện hoạt động dưới sự quản lý của Bộ Giao thông vận tải, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, cùng với Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Đặt chất lượng và hiệu quả lên hàng đầu, Học viện đào tạo những con người toàn diện, tư duy độc lập và sáng tạo, hội nhập xã hội và quốc tế.
Đội ngũ giảng dạy tại Học viện là những chuyên gia có trình độ, kinh nghiệm cao và hợp tác với những chuyên gia hàng đầu đang làm việc tại các hãng hàng không lớn. Sự hợp tác này mang đến cơ hội cho học viên tiếp cận với kiến thức thực tế, những thông tin hữu ích cho tương lai.
Về cơ sở vật chất, Học viện đang không ngừng đầu tư và nâng cấp để tạo ra môi trường học tập tốt nhất cho sinh viên. Trang thiết bị, dụng cụ học tập, phòng thí nghiệm chuyên biệt, thư viện và mô hình thực tế được trang bị đầy đủ, giúp sinh viên có thể nghiên cứu, học tập và phát triển kiến thức một cách toàn diện.
Các ngành đào tạo và chỉ tiêu 2023 của Học Viện Hàng Không
STT | Ngành Đại học chính quy | Mã ngành | Chỉ tiêu 2023 |
1 | Quản trị kinh doanh: – QTKD Vận tải hàng không – QTKD Cảng hàng không – QTKD Tổng hợp – Quản trị dự án | 7340101 | 540 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 345 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 420 |
4 | CNKT Điện tử, viễn thông | 7510302 | 140 |
5 | CNKT Điều khiển & Tự động hóa | 7510303 | 140 |
6 | Kỹ thuật hàng không | 7520120 | 140 |
7 | Quản lý hoạt động bay | 7840102 | 140 |
8 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 210 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 210 |
10 | Kinh tế vận tải | 7840104 | 210 |
11 | CNKT công trình xây dựng | 7510102 | 210 |
Phương thức tuyển sinh Học viện Hàng không 2023
Công tác tuyển sinh năm 2023 của Học viện Hàng Không dự kiến giữ ổn định như năm trước với các phương thức xét tuyển sau:
Phương thức 1: Xét tuyển sớm (XTS) gồm
- Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi (HSG).
- Ưu tiên xét tuyển theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS).
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh (ĐGNL).
- Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông (HB).
- Tuyển thẳng (TT).
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia (THPT).
Điểm chuẩn Học Viện Hàng Không 2023
Học viện Hàng không Việt Nam đã công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 2 cho hệ đại học chính quy năm 2023. Điểm chuẩn cần thiết để được nhận vào các chương trình học tại Học viện đều nằm trong khoảng 20-28 điểm.
Điểm cao nhất thuộc về ngành Quản lý hoạt động bay và 3 chương trình học có điểm chuẩn thấp nhất bao gồm: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông, và Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, đều yêu cầu 20 điểm. Dưới đây là chi tiết cụ thể điểm chuẩn từng ngành gồm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mã PTXT | Tên PTXT | Tổng chỉ tiêu | Mức điểm đạt chuẩn trúng tuyển Đại Học chính quy năm 2023–Đợt 2 | |
Đánh giá năng lực (thang điểm 1200) | Học bạ (thang điểm 30) | ||||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | XTS | 520 | 750 | 24,5 |
2 | 7340101E | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD hàng không ,chương trình học bằng TA ) | 500 | XTS | 80 | 750 | 24,5 |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 500 | XTS | 250 | 750 | 24,5 |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | XTS | 180 | 750 | 25,5 |
5 | 7840104 | Kinh tế vận tải | 500 | XTS | 270 | 750 | 25,5 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | XTS | 400 | 750 | 25 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | XTS | 440 | 750 | 24 |
8 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 500 | XTS | 120 | 700 | 20 |
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | 500 | XTS | 200 | 700 | 20 |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 500 | XTS | 180 | 700 | 20 |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 500 | XTS | 180 | 850 | 27 |
12 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 500 | XTS | 180 | 900 | 28 |
*Lưu ý:Điểm ĐGNL của ĐHQG Hà Nội đã được quy đổi sang thang điểm của ĐHQG-HCM . |
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng 2023
Điểm Trường Đại Học Quốc Tế Sài Gòn 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mức điểm đạt chuẩn trúng tuyển Ưu Tiên xét tuyển ĐHCQ năm 2023–Đợt 2 | ||
TH1 (HSG cấp tỉnh trở lên ) | TH2 (HSG 3 | TH3 (IELTS/TOEFL) | |||
1 | Quản trị kinh doanh | Thí sinh upload đủ hình học bạ cả 3 năm THPT tại thời điểm xét tuyển, không có năm nào bị học sinh trung bình và có giải thưởng phù hợp với ngành xét tuyển theo Phương thức xét tuyển của trường | Thí sinh upload đủ hình học bạ cả 3 năm THPT tại thời điểm xét tuyển, có kết quả cả 3 năm THPT đều đạt học sinh giỏi | Thí sinh upload đủ hình học bạ cả 3 năm THPT tại thời điểm xét tuyển, không có năm nào bị học sinh trung bình và có IELTS từ 6.0 trở lên | |
2 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD hàng không, chương trình học bằng TA) | ||||
3 | Kinh tế vận tải | ||||
4 | Ngôn ngữ Anh | ||||
5 | Quản trị nhân lực | Thí sinh upload đủ hình học bạ cả 3 năm THPT tại thời điểm xét tuyển, không có năm nào bị học sinh trung bình và có IELTS từ 5.5 trở lên | |||
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||||
7 | Công nghệ thông tin | ||||
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Thí sinh upload đủ hình học bạ cả 3 năm THPT tại thời điểm xét tuyển, không có năm nào bị học sinh trung bình và có giải thưởng phù hợp với ngành xét tuyển theo Phương thức xét tuyển của trường | Thí sinh upload đủ hình học bạ cả 3 năm THPT tại thời điểm xét tuyển, có kết quả cả 3 năm THPT đều đạt học sinh giỏi | Thí sinh upload đủ hình học bạ cả 3 năm THPT tại thời điểm xét tuyển, không có năm nào bị học sinh trung bình và có IELTS từ 5.0 trở lên | |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | ||||
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | ||||
11 | Kỹ thuật hàng không | Thí sinh upload đủ hình học bạ cả 3 năm THPT tại thời điểm xét tuyển, không có năm nào bị học sinh trung bình và có giải thưởng phù hợp với ngành xét tuyển, đạt thứ hạng cao nhất (Giải Nhất, Huy chương Vàng), theo phương an xét tuyển của trường | Không xét | Thí sinh upload đủ hình học bạ cả 3 năm THPT tại thời điểm xét tuyển, không có năm nào bị học sinh trung bình và có IELTS từ 6.0 trở lên. TOEFL iBT: từ 72 trở lên | |
12 | Quản lý hoạt động tay | Không xét | Thí sinh upload đủ hình học bạ cả 3 năm THPT tại thời điểm xét tuyển, không có năm nào bị học sinh trung bình và có IELTS từ 6.0 trở lên. (nếu học bạ 3 năm HSG) hoặc 6.5 trở lên (nếu học bạ không được 3 năm HSG) |
Học phí của Học viện Hàng Không 2023
Theo thông tin mới nhất từ Học viện Hàng không Việt Nam, học phí cho năm học 2023 – 2024 dự kiến khoảng 25.000.000 đồng. Dự kiến đến năm 2026 – 2027, mức học phí sẽ tăng lên thành 32.275.000 đồng. Cụ thể từng ngành như sau:
STT | Tên ngành | Số tín chỉ | Học phí |
1 | Quản trị kinh doanh | 120 | 25.000.000 đồng/năm |
2 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: QTKD hàng không, chương trình học bằng tiếng Anh) | 25.000.000 đồng/năm | |
3 | Quản trị nhân lực | 120 | 25.000.000 đồng/năm |
4 | Quản trị du lịch và dịch vụ lữ hành | 120 | 25.000.000 đồng/năm |
5 | Kinh tế vận tải | 120 | 25.000.000 đồng/năm |
6 | Quản lý hoạt động bay | 150 | 25.000.000 đồng/năm |
7 | Kỹ thuật hàng không | 150 | 25.000.000 đồng/năm |
8 | Công nghệ thông tin | 150 | 25.000.000 đồng/năm |
9 | CNKT công trình xây dựng | 150 | 25.000.000 đồng/năm |
10 | CNKT điện tử viễn thông | 150 | 25.000.000 đồng/năm |
11 | CNKT điều khiển và tự động hóa | 150 | 25.000.000 đồng/năm |
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2023
Điểm Trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2023
Thông tin liên hệ tuyển sinh của Học Viện Hàng Không
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: F100 – 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
- Cơ sở 3: 243 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa)
- SĐT: 0911.959.505 – (028).3842.2199
- Email: [email protected]
- Website: http://www.vaa.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hvhkvn/