Bạn đang tìm kiếm thông tin về điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2023 , không biết đâu là nguồn thông tin chính xác nhất? Đừng lo lắng, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những dữ liệu mới nhất, chi tiết nhất về điểm chuẩn vào Đại học Văn Hiến năm 2023. Cùng tìm hiểu ngay để có sự chuẩn bị tốt nhất cho mùa tuyển sinh sắp tới, bạn nhé!
Giới thiệu về Đại học Văn Hiến
- Tên trường: Đại học Văn Hiến
- Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
- Mã trường: DVH
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Văn bằng 2
Đại Học Văn Hiến, thành lập từ ngày 11/7/1997, đã trở thành biểu tượng uy tín trong lĩnh vực giáo dục tại miền Nam nước ta. Trường chuyên đào tạo trong lĩnh vực Kinh tế, Du lịch, Kỹ thuật và Khoa học xã hội Nhân văn, và đã cho ra đời gần 15.000 cử nhân từ 30 ngành chuyên môn.
Đại Học Văn Hiến có các cơ sở đào tạo nằm tại 624 Âu Cơ, Quận Tân Bình; 665 – 667 – 669 đường Điện Biên Phủ, Quận 3 và 2A2 P. Thạnh Xuân, Quận 12. 613 Âu Cơ là trụ sở chính và cơ quan hành chính của các khoa. Một khu Ký túc xá dành cho sinh viên với 700 chỗ ở sẽ được xây dựng tại 1004B Âu Cơ.
Trong tầm nhìn dài hạn, Đại Học Văn Hiến dự định phát triển một Khuôn viên đại học (Campus) theo chuẩn quốc tế tại Đại lộ Nguyễn Văn Linh với diện tích gần 60.000 m2. Địa điểm này đã được quy hoạch và giao đất bởi Ban quản lý Khu Nam và UBND TP.HCM.
Trường hiểu rằng đội ngũ giảng viên là trái tim của một trường đại học. Chính vì vậy, Đại Học Văn Hiến luôn tìm kiếm và mời chào những giảng viên có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu khoa học, với mục tiêu gắn bó lâu dài. Hiện tại, trường có 460 giảng viên uy tín, trong đó 70% có học vị giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ.
Đại Học Văn Hiến luôn tiến bộ mỗi ngày. Đội ngũ nhân sự ngày càng mạnh mẽ, với sự bổ sung của các chuyên gia có kinh nghiệm và giảng viên có trình độ cao, tốt nghiệp từ các trường đại học uy tín trong và ngoài nước.
Thông tin về kỳ thi tuyển sinh 2023 tại Đại học Văn Hiến
Dưới đây là thông tin về kỳ tuyển sinh vào Đại học Văn Hiến mà thí sinh cần biết:
Cách thức xét tuyển của Đại học Văn Hiến 2023
- Hình thức tuyển sinh 1: Dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023
Đây là hình thức tuyển sinh thông thường dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm của các môn bạn thi sẽ được cộng lại và đem để xét tuyển. Điểm bạn đạt được trong kỳ thi này sẽ quyết định khả năng bạn được nhận vào trường.
- Hình thức tuyển sinh 2: Dựa trên kết quả học bạ THPT
Hình thức này dựa trên kết quả học tập của bạn suốt 3 năm học lớp 10, 11 và 12 tại trường THPT. Các điểm số từ học bạ của bạn sẽ được cộng lại và xét tuyển. Vì vậy, hãy cố gắng học tốt trong suốt thời gian học THPT để đạt kết quả tốt!
- Hình thức tuyển sinh 3: Dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP. HCM
Đây là kỳ thi do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức nhằm đánh giá năng lực học tập và khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh. Điểm số bạn đạt được trong kỳ thi này cũng sẽ được sử dụng để xét tuyển.
Lệ phí và hồ sơ xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
- Học bạ THPT.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Lưu ý: Tất cả giấy tờ trên đều là bản sao có công chứng của cơ quan địa phương
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2023 theo các ngành
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến thông báo Điểm chuẩn bậc đại học chính quy năm 2023 gồm:
Theo Điểm thi tốt nghiệp THPT 2023
STT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) | Điểm xét tuyển | |
1 | Công nghệ thông tin Mạng máy tính và truyền thông An toàn thông tin Thiết kế Đồ họa/ Game/Multimedia | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 15 | |
2 | Khoa học máy tính Công nghệ phần mềm Hệ thống thông tin | 7480101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 16 | |
3 | Truyền thông đa phương tiện Sản xuất phim và quảng cáo Công nghệ truyền thông | 7320104 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 16 | |
4 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông Kỹ thuật điện tử – viễn thông Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Hệ thống nhúng và IoT | 7520207 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 15 | |
5 | Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh tổng hợp Quản trị nhân sự | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15 | |
6 | Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15 | |
7 | Công nghệ tài chính Công nghệ tài chính | 7340205 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, tiếng Anh | 15 | |
8 | Marketing Marketing | 7340115 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15 | |
9 | Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | |
10 | Kế toán Kế toán | 7340301
| A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | |
11 | Luật Luật dân sự Luật kinh tế Luật thương mại quốc tế Luật tài chính – ngân hàng | 7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | |
12 | Thương mại điện tử Thương mại điện tử | 7340122 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15 | |
13 | Kinh tế Kinh doanh quốc tế Kinh tế số | 7310101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | |
14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | |
15 | Công nghệ sinh học Công nghệ Sinh học Hóa dược Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) | 7420201 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 16 | |
16 | Công nghệ thực phẩm Quản trị chất lượng thực phẩm Công nghệ chế biến thực phẩm Dinh dưỡng | 7540101 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 16 | |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị lữ hành Hướng dẫn du lịch | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | |
18 | Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn – khu du lịch Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | |
19 | Du lịch Quản trị du lịch Quản trị sự kiện | 7810101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | |
20 | Xã hội học Xã hội học truyền thông đại chúng Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội Công tác xã hội | 7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 16 | |
21 | Tâm lý học Tham vấn và trị liệu tâm lý Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự | 7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 16 | |
22 | Quan hệ công chúng Truyền thông và sáng tạo nội dung Tổ chức sự kiện | 7320108 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | |
23 | Văn học Văn – Giảng dạy Văn – Truyền thông Văn – Quản trị văn phòng | 7229030 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | |
24 | Việt Nam học Việt Nam học | 7310630 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 18 | |
25 | Văn hóa học Văn hóa học | 7229040 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 18 | |
26 | Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh thương mại Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh Tiếng Anh biên phiên dịch Tiếng Anh quan hệ quốc tế | 7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 15 | |
27 | Ngôn ngữ Nhật Tiếng Nhật thương mại | 7220209 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | |
28 | Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Trung thương mại Tiếng Trung biên – phiên dịch | 7220204 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | |
29 | Ngôn ngữ Pháp Tiếng Pháp thương mại | 7220203 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 15 | |
30 | Đông phương học Nhật Bản học Hàn Quốc học | 7310608 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 16 | |
31 | Điều dưỡng Điều dưỡng | 7720301 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Theo Quy định Bộ GD&ĐT | |
32 | Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 15 | |
33 | Thanh nhạc Thanh nhạc thính phòng Thanh nhạc nhạc nhẹ Giảng dạy âm nhạc | 7210205 | N00 | Xét tuyển môn Văn | 5 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành | 5 | ||||
Thi tuyển môn chuyên ngành. | 7 | ||||
34 | Piano Piano cổ điển Piano ứng dụng Sản xuất âm nhạc | 7210208 | N00 | Xét tuyển môn Văn | 5 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành | 5 | ||||
Thi tuyển môn chuyên ngành. | 7 |
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2023
Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2023
Theo kết quả Học Bạ THPT
- Hình thức xét tuyển 1: Tính tổng điểm trung bình 3 môn trong suốt 5 học kỳ (bao gồm 2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12). Tổng điểm này cần đạt ít nhất 18.0.
- Hình thức xét tuyển 2: Tính tổng điểm trung bình 3 môn trong 3 học kỳ cuối (2 học kỳ của lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) và đạt tối thiểu 18.0.
- Hình thức xét tuyển 3: Chỉ xem xét 2 học kỳ của lớp 12, tổng điểm trung bình 3 môn phải đạt từ 18.0 trở lên.
- Riêng với ngành Thanh nhạc và Piano, thí sinh cần đạt tối thiểu 5.0 môn Văn cho cả 3 hình thức trên và tham dự thi riêng do Trường tổ chức với môn cơ sở và chuyên ngành.
- Hình thức xét tuyển 4: Đối với các ngành khác, như Điều dưỡng, yêu cầu là tổng điểm trung bình chung của các môn trong suốt năm học lớp 12 phải đạt từ 6.0 trở lên.
Đặc biệt, ngành Điều dưỡng yêu cầu tổng điểm trung bình chung phải đạt từ 6.5 điểm hoặc học lực lớp 12 phải đạt loại khá.
Học phí học tập của Đại học Văn Hiến 2023
Học Phí Đại Học Văn hiến đang giao động từ 8.900.000 đồng đến 13.500.000 đồng/học kì đối với từng nhóm ngành khác nhau. Do đó học phí đại học Văn Hiến 1 năm sẽ giao động từ 99.000.000 đồng đến 149.000.000 đồng cho từng nhóm ngành. Dưới đây là mức học phí theo từng khối ngành cụ thể:
Nhóm ngành | Tên ngành học | Mức học phí theo tín chỉ | Mức học phí theo học kỳ 1 | Mức học phí toán khóa | |
1 | Ngôn ngữ Pháp, Việt Nam học, Văn hóa học. | 739.000 VNĐ | 8.868.000 VNĐ | 99.026.000 VNĐ | |
2 | Văn học, Xã hội học, Công nghệ sinh học. | 880.000 VNĐ | 10.656.000 VNĐ | 119.000.000 VNĐ | |
3 | Khoa học máy tính, Công nghệ thực phẩm. | 963.000 VNĐ | 11.556.000 VNĐ | 129.000.000 VNĐ | |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Đông phương học, Thanh nhạc, Piano, Tâm lý học, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Marketing, Kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Luật, Quan hệ công chúng. | 1.035.000 VNĐ | 12.420.000 VNĐ | 139.000.000 VNĐ | |
5 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 926.000 VNĐ | 11.112.000 VNĐ | 139.000.000 VNĐ | |
6 | Thương mại điện tử, Công nghệ thông tin, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | 1.110.000 VNĐ | 13.320.000 VNĐ | 149.000.000 VNĐ |
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Nam Cần Thơ 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Miền Đông 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Quản Lý Và Công Nghệ TPHCM 2023
Thông tin liên hệ của trường Đại học Văn Hiến
Địa chỉ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường
- Địa chỉ: Số 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
- Số 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
- Khu chức năng 13E – Nguyễn Văn Linh, Phong Phú, Nam Thành phố, TP. HCM.
- SĐT: 028.3832.0333
Địa chỉ gửi qua Bưu điện hoặc Đăng ký trực tuyến:
- Tại : https://dangky.vhu.edu.vn/.
- Email: [email protected]
- Website: http://vhu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/