Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn 2023 Cập Nhật Mới Nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn 2023 Cập Nhật Mới Nhất

Bạn đang tìm kiếm thông tin về “Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023“? Bạn muốn biết liệu mình đã đủ điểm để vào trường hay chưa? Hãy tham gia cùng chúng tôi để khám phá thông tin chi tiết và chính xác nhất về điểm chuẩn năm 2023 của Đại học Quy Nhơn nhé.

Giới thiệu chung về Đại học Quy Nhơn

Tên trường: Đại học Quy Nhơn

Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)

Mã trường: DQN

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức

Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn 2023 Cập Nhật Mới Nhất
Giới thiệu chung về Đại học Quy Nhơn

Đại học Quy Nhơn (QNU) chính thức ra mắt vào ngày 30/10/2003, kế thừa từ nền móng của trường Đại học Sư phạm Quy Nhơn được thành lập từ ngày 21/12/1977. Thế nhưng, hành trình của QNU chỉ thực sự bắt đầu từ thời điểm nó mang tên hiện tại.

Tập thể cán bộ giảng viên của QNU gồm 507 thành viên, trong đó 34 giáo sư, phó giáo sư, 155 tiến sĩ và 117 nghiên cứu sinh đang theo học tại các trường đại học hàng đầu cả trong và ngoài nước. Đội ngũ này mang lại sức mạnh đủ lực để QNU phát triển một chất lượng giáo dục đại học toàn diện, ứng dụng cao, chuẩn hoá và hiện đại.

Cơ sở vật chất tại QNU bao gồm một khuôn viên rộng hơn 130.000 mét vuông, gồm gần 200 phòng học và phòng thí nghiệm đầy đủ trang thiết bị, từ loa, máy chiếu đến các dụng cụ thí nghiệm chuyên nghiệp, phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên lẫn giảng viên. Đặc biệt, có một vườn sinh học khoảng 500 mét vuông nằm ngay trong khuôn viên trường, là không gian cho sinh viên thực hành trồng cây và nghiên cứu thảo dược.

Các phương thức tuyển sinh tại Đại học Quy Nhơn

Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn 2023 Cập Nhật Mới Nhất
Các phương thức tuyển sinh tại Đại học Quy Nhơn

Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 5879 chỉ tiêu. Trong số đó, chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên đăng ký theo năng lực là 1874 (chỉ tiêu chính thức từng ngành của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định giao). Các phương thức tuyển sinh gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các Đại học quốc gia và các trường đại học khác
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh.

Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2023 qua các ngành

Đại học Quy Nhơn đã chính thức mở cổng tuyển sinh sớm cho năm 2023 dựa trên ba hình thức: xem xét kết quả học tập THPT (tức là học bạ), điểm thi đánh giá năng lực từ Đại học Quốc gia TPHCM và Đại học Sư phạm Hà Nội.

Đặc biệt, thí sinh muốn xét tuyển theo học bạ cần lưu ý rằng, ngành có điểm chuẩn cao nhất đạt 29,25 điểm, đó là Sư phạm Toán học. Ngoài ra, các bạn cũng cần phải đảm bảo học lực lớp 12 của mình ở mức giỏi để có cơ hội trúng tuyển.

Dưới đây là thông tin cụ thể về điểm chuẩn cho quá trình xét tuyển sớm tại Đại học Quy Nhơn:

Đối với phương thức Xét kết quả học tập THPT (xét học bạ)

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Nguyện vọng Điểm Chuẩn Điều Kiện học lực lớp 12
1 7140201 Giáo dục mầm non (xét sau khi có kết quả năng khiếu)
2 7140206 Giáo dục thể chất (xét sau khi có kết quả năng khiếu)
3 7140202 Giáo dục Tiểu học 1 28 Giỏi
4 7140205 Giáo dục chính trị 1 24,5 Giỏi
5 7140209 Sư phạm Toán học 1 29,25 Giỏi
6 7140210 Tin học Sư phạm 1 21 Giỏi
7 7140211 Sư phạm Vật lý 1 28 Giỏi
8 7140213 Sư phạm Sinh học 1 26,5 Giỏi
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 1 28 Giỏi
10 7140218 Sư phạm Lịch sử 1 27 Giỏi
11 7140219 Sư phạm Địa Lý 1 25,5 Giỏi
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 1 28,5 Giỏi
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 1 21 Giỏi
14 7140249 Sư phạm Lịch sử -Địalý 1 23 Giỏi
15 7140114 Quản lý Giáo dục 1,2,3,4,5 18
16 7220201 Ngôn ngữ Anh 1 24
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 1 26
18 7229030 Văn học 1,2,3,4,5 18
19 7310101 Kinh tế 1 24,5
20 7310205 Quản lý nhà nước 1 18
21 7310403 Tâm lý học giáo dục 1 18
22 7310608 Đông Phương học 1,2,3,4,5 18
23 7310630 Việt Nam học 1,2,2003 18
24 7340101 Quản trị kinh doanh 1 23
25 7340201 Tài chính – Ngân hàng 1 24
26 7340301 Kế toán 1 23
27 7340302 Kiểm toán 1 21
28 7380101 Luật 1 23
29 7460108 Khoa học dữ liệu 1,2,3,4,5 19
30 7460112 Toán ứng dụng 1,2,3,4,5 20
31 7480103 Kỹ thuật phần mềm 1 21
32 7480107 Trí tuệ nhân tạo 1,2,3,4,5 19
33 7480201 Công nghệ thông tin 1 23
34 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô 1 21
35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 1,2,3,4,5 18
36 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 1 25
37 7520201 Kỹ thuật điện 1,2 18
38 7520207 Kỹ thuật điện tử -viễn thông 1,2,3,4,5 18
39 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 1,2,3,4,5 18

Đối với phương thức Xét điểm thi Đánh giá năng lực – ĐHQG TPHCM

STT Tên ngành Nguyện vọng Điểm Chuẩn
1 Quản lý giáo dục, Ngôn ngữ Anh, Quản lý nhà nước, Tâm lý học giáo dục, Công nghệ thực phẩm, Công tác xã hội 1 650
2 Các ngành còn lại 1 700

Đối với phương thức Xét điểm thi Đánh giá năng lực – Đại học Sư phạm Hà Nội

STT Tên ngành Nguyện vọng Điểm Chuẩn
1 Sư phạm Vật lý 1 21.5
2 Sư phạm Toán học 1 23
3 Công nghệ thông tin 1 25
4 Ngôn ngữ Anh, Quản lý nhà nước, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật 1 18
5 Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm địa lý, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm khoa học tự nhiên, Sư phạm Lịch sử – Địa lý, Tài chính – Ngân hàng, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị khách sạn 1 20

Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :

Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Thái Nguyên 2023
Điểm Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2023

Học phí của Đại học Quy Nhơn 2023

Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn 2023 Cập Nhật Mới Nhất
Học phí của Đại học Quy Nhơn 2023

Đề án tuyển sinh 2023 của Đại học Quy Nhơn đưa ra mức học phí dự kiến cho các chương trình chuẩn từ 12.000.000 VNĐ đến 15.000.000 VNĐ/năm học. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng, mức học phí này chỉ là dự định và có thể thay đổi. Sẽ có thông báo chính thức về mức học phí khi có quyết định từ Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mức học phí cụ thể cho từng ngành sẽ được cung cấp dưới đây để bạn tham khảo:

STT Tên ngành Mã ngành Học phí
1 Kinh tế 7310101 12.000.000
2 Quản trị kinh doanh 7340101 12.000.000
3 Tài chính – Ngân hàng 7340201 12.000.000
4 Kế toán 7340301 12.000.000
5 Kiểm toán 7340302 12.000.000
6 Kỹ thuật phần mềm 7480103 14.000.000
7 Công nghệ thông tin 7480201 14.000.000
8 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 0
9 Sư phạm Ngữ văn 7140217 0
10 Sư phạm Vật lý 7140211 0

Đối với những bạn theo học nhóm ngành Sư phạm sẽ được miễn học phí theo quy định từ Bộ GD&ĐT.

Trong khi đó, học phí cho các ngành thuộc lĩnh vực Kinh tế, Khoa học xã hội – nhân văn, và Ngoại ngữ đều là 12 triệu đồng/năm và các ngành như: Công nghệ thông tin, Khoa học tự nhiên hoặc Du lịch chi phí rơi vào khoảng khoảng 14 triệu đồng/năm. Đối với các ngành Kỹ sư thì học phí là 15 triệu đồng/năm.

Lưu ý rằng, học phí còn phụ thuộc vào số tín chỉ mà bạn đăng ký mỗi học kỳ. Do đó, học phí của mỗi sinh viên có thể không giống nhau. Đáng chú ý, trường cam kết không tăng đơn giá tín chỉ trong suốt quá trình học.

Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :

Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023
Điểm Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2023

Cách thức liên hệ với trường để biết thêm thông tin

  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
  • SĐT: (84-256) 3846156
  • Email: [email protected][email protected]
  • Website: www.qnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/
Liên Hệ
Chát Ngay
Contact