Bạn đang tìm kiếm thông tin về ” Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết 2023 “? Bạn muốn biết liệu điểm số của mình có đủ để đạt vào ngôi trường mơ ước? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về điểm chuẩn dự kiến và các tiêu chí tuyển sinh của Đại học Phan Thiết trong năm 2023 để bạn có thể chuẩn bị tốt nhất cho hành trình học tập sắp tới của mình.
Giới thiệu về Đại Học Phan Thiết
- Tên trường: Đại học Phan Thiết
- Tên tiếng Anh: University of Phan Thiet (UPT)
- Mã trường: DPT
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2
- Loại trường: Dân lập
Đại học Phan Thiết, được thành lập theo Quyết định số 394/2009/QĐ -TTg ngày 25 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ, nằm tại 268 Nguyễn Thông, TP Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận trên một khuôn viên rộng gần 4 ha. Thêm vào đó, trường đang mở rộng cơ sở thứ hai ở 706B, phường Phú Hài, với diện tích 5 ha.
Định hình trong bối cảnh du lịch sôi động của khu resort Mũi Né và tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh chóng của TP Phan Thiết và tỉnh Bình Thuận, Đại học Phan Thiết đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhân lực chất lượng cao cho khu vực này.
Trường không chỉ quan tâm đến việc đào tạo chuyên môn mà còn chú trọng vào môi trường học tập của sinh viên. Với cơ sở vật chất hiện đại, UPT đảm bảo rằng sinh viên có mọi điều kiện cần thiết để phát triển. Các phòng học được trang bị máy chiếu, thiết bị âm thanh và hệ thống ánh sáng đầy đủ. Bên cạnh đó, các phòng thực hành đặc thù như bếp, pha chế, nhà hàng, buồng phòng…đều đã được chuẩn bị kỹ lưỡng.
Với việc quan tâm đến cuộc sống sinh viên, UPT cung cấp ký túc xá với 750 chỗ ở, thư viện và căn tin rộng lớn có thể chứa 1000 người.
Đội ngũ giảng viên tại UPT được tuyển chọn kỹ lưỡng, phần lớn đều có bằng tiến sĩ, thạc sĩ hoặc cử nhân chuyên ngành. Trường không ngừng đầu tư vào việc phát triển chất lượng giảng dạy, từ việc cập nhật kiến thức cho giảng viên đến việc hợp tác với các chuyên gia, giáo sư trong và ngoài nước.
Các hình thức tuyển sinh Đại học Phan Thiết 2023
Dưới đây là 3 cách mà bạn có thể được tuyển vào đại học Phan Thiết 2023 như sau:
Hình thức 1: Xét tuyển thông qua kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Đây là hình thức tuyển sinh phổ biến nhất. Bạn sẽ tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm số bạn đạt được trong kỳ thi này sẽ được sử dụng để xét tuyển vào các trường đại học.
Hình thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT: Trong hình thức này, trường đại học sẽ xem xét điểm số trung bình của bạn trong suốt thời gian học phổ thông trung học. Điểm số này thường được tính từ điểm trung bình các môn trong suốt 3 năm học lớp 10, 11, và 12.
Hình thức 3: Xét tuyển thông qua kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: Đây là một kỳ thi được tổ chức bởi Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, dành cho những học sinh muốn xin vào trường này. Điểm bạn đạt được trong kỳ thi này sẽ được dùng để xét tuyển.
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Nam Cần Thơ 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Miền Đông 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Quản Lý Và Công Nghệ TPHCM 2023
Phân tích điểm chuẩn Đại Học Phan Thiết 2023
Trường Đại học Phan Thiết chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023 với các hình thức tuyển sinh:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Mã tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 6 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Vật lý, Ngữ văn | C01 | ||||
2 | Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 6 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | ||||
3 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 6 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | ||||
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 6 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | ||||
5 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 6 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | ||||
6 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 6 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | ||||
7 | Luật kinh tế | 7380107 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 6 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử | D14 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D84 | ||||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D66 | ||||
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 6 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý | D15 | ||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử | D14 | ||||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D66 | ||||
9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 6 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Vật lý, Ngữ văn | C01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
10 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 6 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | ||||
11 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 6 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Vật lý | C01 | ||||
12 | Luật | 7380101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 6 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử | D14 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D84 | ||||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D66 | ||||
13 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 6 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | ||||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý | D15 | ||||
14 | Kỹ thuật Ô tô | 7520130 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 6 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Vật lý, Sinh học | A02 | ||||
Toán, Vật lý, Ngữ văn | C01 | ||||
15 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 6 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||
16 |
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
| Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 6 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Vật lý, Sinh học | A02 | ||||
Toán, Vật lý, Ngữ văn | C01 |
Học phí của Đại học Phan Thiết 2023
Dựa vào số liệu từ các năm trước, năm 2023, học phí của sinh viên tại Đại học Phan Thiết dự kiến sẽ tăng khoảng 60.000 – 100.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ, tăng khoảng 10% theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, đây chỉ là con số dự kiến. Ban lãnh đạo trường sẽ thông báo mức học phí chính xác sau khi đề án tăng hoặc giảm học phí được Bộ GD&ĐT chính thức chấp thuận.
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2023
Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2023
Thông tin liên hệ trường Đại học Phan Thiết
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
- Cơ sở 2: 02 Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
- SĐT: 0252 246 13 73 – 0252 246 13 72 – 0252 628 38 38
- Email: [email protected]
- Website: http://upt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/upt.edu.vn/