Bạn đang quan tâm đến điểm chuẩn Đại học Nha Trang 2023 ? Bạn mong muốn xác định khả năng của bản thân để có thể trở thành một phần của ngôi trường này? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin quan trọng về điểm chuẩn của trường Đại học Nha Trang trong năm 2023!
Tổng quan về trường Đại học Nha Trang
- Tên trường: Đại học Nha Trang ( viết tắt là NTU )
- Tên tiếng Anh: Nha Trang University
- Tên trước đây: Trường Đại học Thủy sản
- Phương châm của trường: Luôn tự đổi mới, Hướng tới tương lai
- Hình thức: Đại học công lập với nhiều ngành học
- Thành lập vào: 1959
- Thuộc sở hữu của: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đại học Nha Trang, thành lập từ 1959, là một trường hàng đầu Việt Nam, đặt trụ sở tại Nha Trang, Khánh Hòa. Trường có chất lượng đào tạo đạt chuẩn quốc gia và nhiều chương trình đào tạo đa dạng. Trường được biết đến với cơ sở vật chất hiện đại, thư viện hàng đầu và ký túc xá hiện đại. Đồng thời, trường còn khẳng định mối quan hệ mật thiết với doanh nghiệp và cơ sở sản xuất. Mục tiêu chính của trường là đào tạo nhân lực chất lượng cao, sáng tạo và thích ứng với thị trường lao động.
Trong những năm qua, Trường Đại học Nha Trang đã không ngừng đổi mới và phát triển để đáp ứng nhu cầu đào tạo nhân lực của xã hội. Từ một trường Đại học chuyên ngành thủy sản với chỉ vài ngàn sinh viên, trường đã mở rộng thành một trường Đại học đa ngành với hơn 32.000 sinh viên, trong đó có hơn 1.000 học viên cao học và 62 nghiên cứu sinh.
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang 2023
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của Đại học Nha Trang năm 2023:
TT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN | ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH | ||
PHƯƠNG THỨC ĐIỂM THI THPT 2022 | PHƯƠNG THỨC ĐIỂM XÉT TN THPT 2022 | PHƯƠNG THỨC ĐIỂM THI ĐGNL CỦA ĐHQG-HCM 2022 | ||||
I | Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao | |||||
1 | 7340101 A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 7.4 | 725 | 6.0 |
2 | 7340301 PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 18.0 | 7.0 | 725 | 5.5 |
3 | 7480201 PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 19.0 | 7.0 | 725 | 5.5 |
4 | 7810201 PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 19.0 | 7.0 | 725 | 6.0 |
II | Chương trình chuẩn/đại trà | |||||
1 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản) | 15.5 | 5.7 | 600 | |
2 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 16.0 | 6.0 | 650 | |
3 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) | 15.5 | 5.7 | 650 | |
4 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) | 15.5 | 5.7 | 600 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 16.0 | 6.0 | 650 | 4.0 |
6 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 15.5 | 5.7 | 600 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15.5 | 5.7 | 600 | |
8 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) | 15.5 | 5.7 | 600 | |
9 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) | 15.5 | 5.7 | 650 | |
10 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15.5 | 5.7 | 600 | |
11 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15.5 | 5.7 | 600 | |
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 15.5 | 5.7 | 600 | |
13 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) | 17.0 | 6.3 | 650 | |
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15.5 | 5.7 | 600 | |
15 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 16.0 | 6.0 | 600 | |
16 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 18.0 | 6.6 | 700 | 4.0 |
17 | 7520201 | Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ) | 15.5 | 5.7 | 650 | |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 15.5 | 5.7 | 650 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) | 18.0 | 6.6 | 725 | 4.5 |
20 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 17.0 | 6.3 | 650 | 4.5 |
21 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 16.0 | 6.0 | 650 | |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 | 6.6 | 700 | 5.0 |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18.0 | 6.6 | 700 | 5.0 |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20.0 | 7.4 | 725 | 5.0 |
25 | 7340115 | Marketing | 20.0 | 7.4 | 725 | 5.0 |
26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 19.0 | 7.0 | 700 | 5.0 |
27 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ tài chính) | 18.0 | 6.6 | 700 | 4.5 |
28 | 7340301 | Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) | 18.0 | 6.6 | 700 | 4.5 |
29 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 19.0 | 7.0 | 725 | 4.5 |
30 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh – Trung) | 21.0 | 7.7 | 725 | 6.5 |
31 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) | 17.0 | 6.3 | 650 | 4.5 |
32 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 18.0 | 6.6 | 700 |
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2023
Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Sư Phạm TPHCM 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2023
Học phí của trường Đại học Nha Trang như thế nào?
Hiện tại chưa có thông tin chính thức về học phí năm 2023 tại Trường Đại học Nha Trang. Dự kiến, học phí năm nay của trường sẽ có mức tăng từ 5-10%. Chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất khi có thông tin chính thức, giúp các bạn học sinh lựa chọn trường phù hợp. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:
- Chương trình chuẩn: Mức phí từ 4.200.000 VNĐ – 6.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy số tín chỉ mà sinh viên đăng ký.
- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: Mức phí từ 11.000.000 VNĐ/học kỳ.
Tham khảo học phí tại Đại học Nha Trang từ 2021 – 2023 tùy theo chương trình. Đối với chương trình chuẩn, học phí là 4-5 triệu VNĐ/học kỳ dựa trên số tín chỉ đăng ký. Trong khi đó, chương trình Song ngữ Anh – Việt và định hướng nghề nghiệp (POHE) có học phí là 10 triệu VNĐ/học kỳ. Mức học phí có thể tăng theo quy định của Nhà nước.
Dựa trên học phí các năm trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình chuẩn sẽ phải trả từ 4.500.000 – 6.500.000 VNĐ/năm học, tăng 10% theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đây chỉ là mức học phí dự đoán, ban lãnh đạo trường Đại học Nha Trang sẽ thông báo mức học phí chính thức sau khi đề án tăng/giảm học phí được Bộ GD&ĐT phê duyệt.
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2023
Điểm Trường Đại Học Ngoại Ngữ 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội 2023
Địa chỉ và thông tin liên lạc?
- Địa chỉ trường: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu,Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
- Điện thoại liên lạc: 02583 831 149
- Email: [email protected]
- Website: http://www.ntu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/nhatranguniversity/
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.ntu.edu.vn/