Bạn đang tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM trong những năm: 2022, 2021, 2020. Kết quả điểm chuẩn đại học Kinh tế TP.HCM cho thấy, ở phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá kỹ năng nghề, 11 chương trình chuẩn và chương trình chất lượng cao đều có điểm chuẩn từ 900 (thang điểm 1200) trở lên.
Cụ thể điểm chuẩn trong những năm này khá chi tiết và đầy đủ được chúng tôi thống kê trong bài viết sau.
Cách tính điểm xét tuyển cụ thể vào trường đại học Kinh tế TPHCM
Trong quá trình tư vấn xét tuyển cũng như nhận hồ sơ xét tuyển học bạ THPT đợt 1, UEF nhận thấy vẫn còn một số thí sinh nhầm lẫn trong cách tính điểm của phương thức xét tuyển học bạ 3 học kỳ.
Nhằm giúp thí sinh xác định chính xác điểm xét tuyển từ học bạ để đảm bảo điều kiện xét tuyển, Nhà trường hướng dẫn các bạn công thức tính điểm xét tuyển 3 học kỳ tại UEF.
Để xét học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ, cách tính điểm như sau:
Điểm xét tuyển = điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 2 lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12
Thí sinh cần lưu ý, đây là điểm trung bình chung các môn trong từng học kỳ, không phải điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp như khi xét tuyển học bạ 12. Sau khi tính tổng điểm, thí sinh đăng ký Điểm xét tuyển phải đạt từ 18 điểm trở lên mới được đăng ký xét tuyển theo phương thức này.
Điểm chuẩn đại học Kinh tế TPHCM 2022
- Xét tuyển thẳng.
- THPT nước ngoài.
- Học sinh giỏi.
- Yổ hợp môn.
- Đánh giá năng lực.
Đối với điểm chuẩn Đại học Kinh tế TpHCM năm 2022 được phân theo các hình thức khác nhau như: chương trình chất lượng cao, cử nhân tài năng, hay phân hiệu trường. Cụ thể về điểm chuẩn của Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022 được phân luồng cụ thể trong phần dưới đây.
Chương trình Chuẩn, chương trình Chất lượng cao
Stt | Mã ngành | NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Điểm trúng tuyển | ||
Phương thức học sinh giỏi | Phương thức tổ hợp môn | Phương thức đánh giá năng lực | |||
1 | 7310101 | Ngành Kinh tế | 62 | 65 | 900 |
2 | 7310104 | Ngành Kinh tế đầu tư | 53 | 58 | 870 |
3 | 7340116 | Ngành Bất động sản | 50 | 53 | 850 |
4 | 7340404 | Ngành Quản trị nhân lực | 62 | 62 | 900 |
5 | 7620114 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp | 49 | 49 | 800 |
6 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | 58 | 58 | 860 |
7 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 71 | 73 | 930 |
8 | 7510605 | Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 80 | 81 | 950 |
9 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | 63 | 66 | 900 |
10 | 7340115 | Ngành Marketing | 71 | 72 | 940 |
11 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 52 | 58 | 845 |
12 | 7340204 | Ngành Bảo hiểm | 47 | 47 | 800 |
13 | 7340206 | Ngành Tài chính Quốc tế | 66 | 69 | 920 |
14 | 7340301 | Ngành Kế toán | 51 | 54 | 830 |
15 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | 58 | 58 | 830 |
16 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | 58 | 58 | 890 |
17 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 51 | 51 | 820 |
18 | 7810201 | Ngành Quản trị khách sạn | 51 | 52 | 820 |
19 | 7310108 | Ngành Toán kinh tế | 47 | 47 | 800 |
20 | 7310107 | Ngành Thống kê kinh tế | 51 | 54 | 830 |
21 | 7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 51 | 54 | 880 |
22 | 7340122 | Ngành Thương mại điện tử | 63 | 68 | 940 |
23 | 7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu | 63 | 67 | 920 |
24 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | 58 | 62 | 900 |
25 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 58 | 58 | 850 |
26 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | 52 | 54 | 860 |
27 | 7380101 | Ngành Luật | 58 | 58 | 880 |
28 | 7340403 | Ngành Quản lý công | 47 | 47 | 800 |
29 | 7580104 | Ngành Kiến trúc đô thị | 48 | 48 | 800 |
30 | 7489001 | Ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 46 | 46 | 830 |
31 | 7320106 | Ngành Công nghệ truyền thông | 70 | 71 | 910 |
32 | 7340129_td | Ngành Quản trị bệnh viện | 47 | 47 | 850 |
Chương trình Cử nhân tài năng
Stt | Mã chương trình | Chương trình | Điểm trúng tuyển | |
PT học sinh giỏi | PT tổ hợp môn | |||
1 | 7340101_ISB | Chương trình Cử nhân tài năng | 72 | 72 |
> Xem thêm thông tin về trường Đại học kinh tế TP.HCM
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Kinh tế TPHCM 2022
Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
Stt | Mã ngành | NGÀNH | Điểm trúng tuyển | ||
PT học sinh giỏi | PT tổ hợp môn | PT đánh giá năng lực | |||
1 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | 48 | 39 | 600 |
2 | 7340301 | Ngành Kế toán | 48 | 39 | 550 |
3 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 48 | 39 | 600 |
4 | 7510605 | Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 48 | 39 | 550 |
5 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 48 | 39 | 600 |
6 | 7340115 | Ngành Marketing | 48 | 39 | 600 |
7 | 7340122 | Ngành Thương mại điện tử | 48 | 37 | 550 |
8 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 48 | 37 | 600 |
9 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 48 | 37 | 600 |
10 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | 48 | 37 | 550 |
11 | 7620114 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp | 48 | 37 | 500 |
Điểm chuẩn đại học Kinh tế TPHCM 2021
Đối với năm 2021 trường Đại học Kinh tế TPHCM cũng có điểm chuẩn dựa và các chương trình khác nhau như: chương trình chất lượng cao, chương trình cử nhân tài năng, phân hiệu trường. Cụ thể các điểm chuẩn trong phần dưới đây:
Chương trình Chuẩn, chương trình Chất lượng cao
Stt | Mã | Ngành | Điểm trúng tuyển | ||
PT học sinh Giỏi | PT tổ hợp môn | PT đánh giá năng lực | |||
1 | 7310101 | Ngành Kinh tế | 62 | 67 | 940 |
2 | 7310104 | Ngành Kinh tế đầu tư | 53 | 56 | 900 |
3 | 7340116 | Ngành Bất động sản | 52 | 55 | 880 |
4 | 7340404 | Ngành Quản trị nhân lực | 67 | 69 | 950 |
5 | 7620114 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp | 48 | 48 | 750 |
6 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | 64 | 66 | 925 |
7 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 76 | 78 | 980 |
8 | 7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 85 | 86 | 1000 |
9 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | 67 | 70 | 950 |
10 | 7340115 | Ngành Marketing | 75 | 77 | 970 |
11 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 55 | 61 | 895 |
12 | 7340204 | Ngành Bảo hiểm | 50 | 52 | 830 |
13 | 7340206 | Ngành Tài chính quốc tế | 71 | 72 | 950 |
14 | 7340301 | Ngành Kế toán | 52 | 56 | 870 |
15 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | 64 | 66 | 940 |
16 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 55 | 57 | 870 |
17 | 7810201 | Ngành Quản trị khách sạn | 60 | 63 | 885 |
18 | 7310108 | Ngành Toán kinh tế | 52 | 56 | 870 |
19 | 7310107 | Ngành Thống kê kinh tế | 50 | 54 | 840 |
20 | 7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 56 | 60 | 910 |
21 | 7340122 | Ngành Thương mại điện tử | 69 | 71 | 970 |
22 | 7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu | 65 | 67 | 920 |
23 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | 63 | 67 | 950 |
24 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 67 | 67 | 920 |
25 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | 62 | 64 | 920 |
26 | 7380101 | Ngành Luật | 62 | 64 | 930 |
27 | 7340403 | Ngành Quản lý công | 51 | 55 | 840 |
28 | 7580104 | Ngành Kiến trúc đô thị | 48 | 48 | 800 |
29 | 7720802 | Ngành Quản lý bệnh viện | 51 | 56 | 880 |
Chương trình Cử nhân tài năng
Stt | Mã | Ngành | Điểm trúng tuyển | |
PT học sinh Giỏi | PT tổ hợp môn | |||
1 | 7340101_01 | Ngành Quản trị kinh doanh | 65 | 65 |
2 | 7340120_01 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 70 | 70 |
3 | 7340115_01 | Ngành Marketing | 70 | 70 |
4 | 7340201_01 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 65 | 65 |
5 | 7340301_01 | Ngành Kế toán | 65 | 65 |
Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
Stt | Mã | Ngành | Điểm trúng tuyển | ||
PT học sinh Giỏi | PT tổ hợp môn | PT đánh giá năng lực | |||
1 | 7620114 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp | 47 | 37 | 505 |
2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | 47 | 38.5 | 600 |
3 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 47 | 37.5 | 600 |
4 | 7340115 | Ngành Marketing | 47 | 37.5 | 600 |
5 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 47 | 37.5 | 600 |
6 | 7340301 | Ngành Kế toán | 47 | 38.5 | 580 |
7 | 7340122 | Ngành Thương mại điện tử | 47 | 37 | 505 |
8 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | 47 | 37 | 505 |
9 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 47 | 37 | 600 |
10 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 47 | 37 | 600 |
Điểm chuẩn đại học Kinh tế TPHCM 2020
Đối với điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM năm 2020 được phân chia thành các chương trình như: Chương trình chất lượng cao, cử nhân tài năng, phân hiệu Vĩnh Long. Cụ thể về các điểm chuẩn của trường đại học Kinh tế TPHCM trong năm này như sau:
Chương trình Chuẩn, chương trình Chất lượng cao
Stt | Mã ngành | NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Điểm trúng tuyển | |
PT học sinh giỏi | PT tổ hợp môn | |||
1 | 7310101 | Ngành Kinh tế | 47 | 56 |
2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | 48 | 59 |
3 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 64 | 69 |
4 | 7510605 | Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 73 | 75 |
5 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | 54 | 60 |
6 | 7340115 | Ngành Marketing | 59 | 65 |
7 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 45 | 53 |
8 | 7340204 | Ngành Bảo hiểm | 43 | 45 |
9 | 7340206 | Ngành Tài chính Quốc tế | 60 | 61 |
10 | 7340301 | Ngành Kế toán | 44 | 53 |
11 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 48 | 54 |
12 | 7810201 | Ngành Quản trị khách sạn | 48 | 56 |
13 | 7310108 | Ngành Toán kinh tế | 42 | 45 |
14 | 7310107 | Ngành Thống kê kinh tế | 43 | 45 |
15 | 7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 46 | 55 |
16 | 7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu | 52 | 56 |
17 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | 52 | 58 |
18 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 51 | 57 |
19 | 7380101 | Ngành Luật | 45 | 55 |
20 | 7340403 | Ngành Quản lý công | 43 | 47 |
21 | 7340129_td | Ngành Quản trị bệnh viện | 43 | 52 |
Chương trình Cử nhân tài năng
Stt | Mã chương trình | Chương trình | Điểm trúng tuyển | |
PT học sinh giỏi | PT tổ hợp môn | |||
1 | 7340101_ISB | Chương trình Cử nhân tài năng | 50 | 50 |
> Tham khảo điểm chuẩn các trường
Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen Các Năm Gần Nhất
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Các Năm
Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
Stt | Mã ngành | NGÀNH | Điểm trúng tuyển | |
PT học sinh giỏi | PT tổ hợp môn | |||
1 | 7310101_01 | Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành kinh tế) | 41.5 | 32.5 |
2 | 7340101_03 | Quản trị (Ngành Quản trị kinh doanh) | 41.5 | 36.5 |
3 | 7340120_01 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 41.5 | 33 |
4 | 7340201_01 | Ngân hàng (Ngành Tài chính – Ngân hàng) | 41.5 | 32.5 |
5 | 7340301_01 | Kế toán doanh nghiệp (Ngành Kế toán) | 41.5 | 32.5 |
6 | 7340405_01 | Thương mại điện tử (Ngành Hệ thống thông tin quản lý) | 41.5 | 32.5 |
Qua những thông tin cơ bản nhất trên đây, bạn hoàn toàn nắm rõ về điểm chuẩn trường đại học Kinh tế TPHCM trong 3 năm: 2020, 2021, 2022. Những điều chia sẻ này đã mang đến cho bạn những trải nghiệm tuyệt đỉnh nhất. Ngoài ra, bạn còn điểm gì đang vướng mắc khác, hãy liên hệ ngay đến chúng tôi sẽ được tư vấn cụ thể.