Bạn đang tìm hiểu về Điểm chuẩn Đại học Đông Á 2023 ? Tò mò về cơ hội trở thành một phần của ngôi trường này? Hãy cùng chúng tôi khám phá thông tin mới nhất về điểm chuẩn vào Đại học Đông Á 2023. Những thông tin chính xác, kịp thời giúp bạn nắm bắt cơ hội, hoạch định tương lai. Đừng bỏ lỡ!
Giới thiệu chung về Đại Học Đông Á
- Tên trường: Đại học Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University
- Mã trường: DAD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức
Ngày 21/5/2009, quyết định 644/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đã chính thức khẳng định sự ra đời của Đại học Đông Á. Được thành lập với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực cao cấp, chuyên nghiệp, nhằm đáp ứng nhu cầu tại khu vực miền Trung và toàn quốc.
Trường Đại học Đông Á không ngừng phấn đấu để đạt được tiêu chuẩn quốc tế, xây dựng hình ảnh một cơ sở giáo dục uy tín trên khắp Việt Nam, không chỉ trong lĩnh vực giáo dục mà còn trong nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, nhằm thúc đẩy sự phát triển của đất nước và khu vực.
Trung tâm của trường là đội ngũ cán bộ, bao gồm tiến sĩ, thạc sĩ và giảng viên giàu kinh nghiệm, có phẩm chất đạo đức cao, là nguồn lực quan trọng trong việc dẫn dắt sinh viên. Họ cũng là chuyên gia trong các lĩnh vực khoa học, ngôn ngữ, kỹ thuật, kinh tế và quản trị kinh doanh.
Cơ sở vật chất của Đại học Đông Á được xây dựng và phát triển không ngừng, hiện nay bao gồm hơn 140 phòng học, cùng hệ thống điều hòa nhiệt độ hiện đại. Trường cũng tích cực xây dựng hệ thống phòng thí nghiệm và thực hành để hỗ trợ sinh viên.
Thêm vào đó, trường cũng đầu tư vào các khu vực tiện ích cho sinh viên như thư viện sách ngoài trời, thư viện điện tử, khu tự học, khu cà phê-sách, và các cơ sở thể thao như sân bóng đá, sân bóng chuyền.
Các phương thức tuyển sinh Đại học Đông Á năm 2023
Đại Học Đông Á tuyển sinh 41 ngành đào tạo thông qua 4 phương thức xét tuyển độc lập như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 và đạt điểm thi đủ theo quy định của Đại Học Đông Á.
- Tuân thủ thời gian, lệ phí xét tuyển và cách thức đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
- Đạt điểm xét tuyển từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại Học Đông Á.
- Đối với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ (bao gồm 02 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên).
Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm lớp 12
- Cần có tổng điểm trong bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên).
- Ngành Sư phạm và Khoa học sức khỏe áp dụng điều kiện xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 4: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM
- Tham gia kỳ thi ĐGNL 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM và đạt điểm thi đủ theo quy định của Đại Học Đông Á.
- Thời gian xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo trên website https://donga.edu.vn/.
- Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Đại Học Đông Á.
Điểm chuẩn Đại Học Đông Á 2023
Đại học Đông Á đã tiến hành công bố sớm những con số chuẩn xét tuyển cho năm 2023. Có hai hình thức được áp dụng trong quá trình xét tuyển: dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức và qua điểm học bạ của thí sinh.
Với phương thức xét học bạ, các bạn thí sinh cần đạt từ 18 đến 24 điểm. Trong khi đó, kết quả thi đánh giá năng lực cần dao động từ 600 đến 850 điểm, với ngành Dược học đạt mức điểm cao nhất. Dưới đây là chi tiết bảng điểm chuẩn Đại học Đông Á qua các ngành gồm:
STT | Ngành đào tạo | Mā ngành | Ngưỡng Điểm Trúng Tuyển | ||
Xét kết quả học tập 3 học kỳ | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | Kết kết quả thi ĐGNL do ĐHQG TP HCM tổ chức | |||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 24.0 | 8.0 | 750 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 24.0 | 8.0 | 750 |
3 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | 18.0 | 6.0 | 600 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18.0 | 6.0 | 600 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18.0 | 6.0 | 600 |
6 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 18.0 | 6.0 | 600 |
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 18.0 | 6.0 | 600 |
8 | Quản lý văn hoa | 7229042 | 18.0 | 600 | |
9 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 18.0 | 6.0 | 600 |
10 | Tâm lý học | 7310401 | 18.0 | 6.0 | 600 |
11 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18.0 | 6.0 | |
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18.0 | 6.0 | 600 |
13 | Digital Marketing | 7340114 | 18.0 | 6.0 | 600 |
14 | Marketing | 7340115 | 18.0 | 6.0 | 600 |
15 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 18.0 | 6.0 | 600 |
16 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18.0 | 6.0 | |
17 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 7340123 | 18.0 | 6.0 | 600 |
18 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 18.0 | 6.0 | 600 |
19 | Tài chính -Ngân hàng | 7340201 | 18.0 | 6.0 | 600 |
20 | Kê toàn | 7340301 | 18.0 | 600 | |
21 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 18.0 | 6.0 | 600 |
22 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 18.0 | 600 | |
23 | Luât | 7380101 | 18.0 | 6.0 | 600 |
24 | Luật kinh tế | 7380107 | 18.0 | 6.0 | 600 |
25 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 18.0 | 6.0 | 600 |
26 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 18.0 | 6.0 | 600 |
27 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18.0 | 6.0 | 600 |
28 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 18.0 | 6.0 | 600 |
29 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 7510205 | 18.0 | 6.0 | 600 |
30 | Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử | 7510301 | 18.0 | 6.0 | 600 |
31 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 18.0 | 6.0 | 600 |
32 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18.0 | 6.0 | 600 |
33 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18.0 | 6.0 | 600 |
34 | Nông nghiệp | 7620101 | 18.0 | 6.0 | 600 |
35 | Duoc hoc | 7720201 | 24.0 | 8.0 | 850 |
36 | Điều Dưỡng | 7720301 | 19.5 | 6.5 | 750 |
37 | Hồ sinh | 7720302 | 19.5 | 6.5 | 750 |
38 | Dinh dưỡng | 7720401 | 18.0 | 6.0 | 600 |
39 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18.0 | 6.0 | 600 |
40 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18.0 | 6.0 | 600 |
41 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18.0 | 6.0 | 600 |
Điều kiện để được xác nhận trúng tuyển vào Trường Đại học Đông Á
Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển phải thực hiện hai bước quan trọng. Đầu tiên, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển và xác nhận việc nhập học. Điều này có thể thực hiện thông qua hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
Thứ hai, thời gian đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển diễn ra từ ngày 10.7.2023 đến 17h ngày 30.7.2023. Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển có thể linh hoạt đăng ký, điều chỉnh, hoặc bổ sung nguyện vọng xét tuyển trong khoảng thời gian này và không bị giới hạn số lần thực hiện điều này.
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Huế 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Việt Đức 2023
Điểm Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM 2023
Học phí của trường Đại học Đông Á năm 2023
Trên cơ sở học phí các năm trước, dự báo năm học 2023, sinh viên Đại học Đông Á có thể cần chuẩn bị khoảng từ 10.000.000 đến 15.000.000 VNĐ cho mỗi năm học. Đây là mức tăng khoảng 5%, theo đúng các quy định từ Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đáng chú ý, đây chỉ là con số dự kiến, và mức học phí chính thức sẽ được công bố bởi nhà trường khi có phê duyệt từ Bộ GD&ĐT về kế hoạch điều chỉnh học phí. Cụ thể mức học phí như sau:
Đối với chương trình đào tạo Cử nhân:
STT | Tên ngành | Số TC đào tạo | Số học kỳ | Đơn Giá TC (VNĐ) |
1 | Quản trị kinh doanh | 132 | 8 | 695.000 |
2 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | 132 | 8 | 695.000 |
3 | Quản trị nhân lực | 132 | 8 | 650.000 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 132 | 8 | 650.000 |
5 | Quản trị văn phòng | 132 | 8 | 650.000 |
6 | Kinh doanh thời trang dệt may | 132 | 8 | 650.000 |
7 | Thiết kế thời trang | 132 | 8 | 650.000 |
8 | Marketing | 132 | 8 | 695.000 |
9 | Digital Marketing | 132 | 8 | 695.000 |
10 | Truyền thông đa phương tiện | 132 | 8 | 650.000 |
11 | Thương mại điện tử | 132 | 8 | 650.000 |
12 | Kế toán | 132 | 8 | 650.000 |
13 | Tài chính –Ngân hàng | 132 | 8 | 650.000 |
14 | Luật | 132 | 8 | 650.000 |
15 | Luật kinh tế | 132 | 8 | 650.000 |
16 | Quản trị Khách sạn | 132 | 8 | 695.000 |
17 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 132 | 8 | 695.000 |
18 | Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 132 | 8 | 695.000 |
19 | Việt Nam học | 132 | 8 | 650.000 |
20 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 134 | 8 | 720.000 |
21 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 134 | 8 | 720.000 |
22 | Ngôn ngữ Anh | 134 | 8 | 680.000 |
23 | Ngôn ngữ Nhật | 134 | 8 | 720.000 |
2425 | Giáo dục Tiểu học | 132 | 8 | 650.000 |
25 | Giáo dục Mầm non | 132 | 8 | 650.000 |
26 | Tâm lý học | 132 | 8 | 650.000 |
27 | Quản lý văn hóa | 132 | 8 | 650.000 |
28 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 132 | 8 | 650.000 |
29 | Điều Dưỡng | 132 | 8 | 650.000 |
30 | Hộ sinh | 132 | 8 | 650.000 |
31 | Dinh dưỡng | 132 | 8 | 650.000 |
Đối với chương trình đào tạo ở khối ngành Kỹ thuật và ngành Dược
TT | Tên ngành | Số TC đào tạo | Số học kỳ đào tạo | Đơn Giá TC (VNĐ) |
1 | Công nghệ kỹ thuật Ôtô | 152 | 9 | 750.000 |
2 | Công nghệ thông tin | 152132152 | 9 | 750.000 |
3 | Công nghệ thông tin (Cử nhân ) | 132 | 9 | 750.000 |
4 | Kỹ thuật máy tính | 152 | 9 | 750.000 |
5 | Trí tuệ nhân tạo | 152 | 9 | 750.000 |
6 | CNKT Điều Khiển và TĐH | 152 | 9 | 695.000 |
7 | CNKT Điện,Điện Tử | 152 | 9 | 695.000 |
8 | CNKT Xây dựng | 152 | 9 | 650.000 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 152 | 9 | 650.000 |
10 | Nông nghiệp | 152 | 9 | 650.000 |
11 | Dược học | 160 | 9 | 950.000 |
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Học Viện Cán Bộ TPHCM 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2023
Điểm Chuẩn Khoa Trực Thuộc Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2023
Thông tin liên hệ Đại học Đông Á
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Q. Hải Châu – TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3519.929 – 0236.3519.991 – 0236.3531.332
- Hotline: 0981.326.327
- Website: http://donga.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/