Bạn đang quan tâm đến ” Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt 2023 “? Đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin cụ thể và chính xác về điểm chuẩn các ngành học tại Đại học Đà Lạt năm 2023. Thông tin này sẽ giúp bạn lên kế hoạch cho tương lai học vấn của mình một cách hiệu quả.
Tổng quan về Trường Đại Học Đà Lạt
- Tên trường: Đại học Đà Lạt
- Tên tiếng Anh: Da Lat University (DLU)
- Mã trường: TDL
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
Lịch sử và phát triển của Trường Đại Học Đà Lạt
Đại học Đà Lạt, còn gọi là DLU, khởi nguồn từ Viện Đại học Đà Lạt, bắt đầu hoạt động vào năm 1958. Đến năm 1976, DLU chính thức được thành lập, nổi bật với sức mạnh trong việc đào tạo các ngành học như luật, sinh học, công nghệ, du lịch và nông nghiệp.
DLU cũng trở thành trung tâm lớn cho nghiên cứu và chuyển giao khoa học-công nghệ tại Miền Trung Việt Nam. Trường cam kết tập trung phát triển, với mục tiêu tạo ra nhân lực có trình độ và kỹ năng cao, đáp ứng nhu cầu thị trường lao động tại Miền Trung và toàn quốc. Trường đặt mục tiêu cao để trở thành một đại học uy tín trong khu vực Đông Nam Á vào năm 2030.
Chất lượng giáo dục và cơ sở vật chất của Trường
Tổ chức giảng dạy tại DLU hiện tạo bởi 362 giáo viên, trong đó có 8 phó giáo sư, 48 tiến sĩ, 230 thạc sĩ và 76 giảng viên đã tốt nghiệp cử nhân. Đội ngũ giáo viên này đều có trình độ chuyên môn cao, là điều mà mọi trường đại học đều mong muốn.
ề cơ sở vật chất, DLU sở hữu một diện tích 17.055 m2 cho các phòng học, gồm 81 phòng. Thiết bị đạt tiêu chuẩn hiện đại, đảm bảo môi trường giảng dạy và học tập tốt nhất. Thêm vào đó, DLU còn có thư viện rộng 8.400 m2 với hàng chục nghìn đầu sách đa dạng, cùng hơn 44 phòng thí nghiệm chuyên dụng, làm nổi bật ưu thế cơ sở hạ tầng của trường.
Quy định tuyển sinh của Trường Đại Học Đà Lạt năm 2023
Dưới đây là các quy định tuyển sinh mới nhất mà bạn cần biết để chuẩn bị cho kỳ thi Đại học Đà Lạt sắp tới
Các phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Đại học Đà Lạt xem xét điểm thi tốt nghiệp THPT của học sinh là một tiêu chí quan trọng để xét tuyển vào các ngành học. Học sinh cần đăng ký cho kỳ thi này và chọn Đại học Đà Lạt là trường đăng ký xét tuyển. Các môn thi cần phù hợp với ngành học mà học sinh muốn theo đuổi.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Xét học bạ)
Đây là hình thức tuyển sinh dựa trên điểm số trung bình của ba năm học tại THPT. Học sinh cần cung cấp bảng điểm chính thức do trường THPT cấp để tham gia hình thức tuyển sinh này.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đại học Đà Lạt cũng xét tuyển thẳng cho một số đối tượng đặc biệt theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối tượng này bao gồm học sinh giỏi, học sinh đạt giải trong các kỳ thi chuyên môn quốc gia và quốc tế, hoặc học sinh đạt giải trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia. Học sinh phù hợp với điều kiện này cần xác nhận thông tin với trường để được hỗ trợ trong quá trình đăng ký xét tuyển.
Ngành học và chỉ tiêu của trường
STT | Ngành học | Chỉ tiêu | |
Theo kết quả thi THPT | Theo phương thức khác | ||
1 | Sư phạm Toán học | 20 | 20 |
2 | Sư phạm Tin học | 10 | 10 |
3 | Sư phạm Vật lý | 10 | 10 |
4 | Sư phạm Hóa học | 10 | 10 |
5 | Sư phạm Sinh học | 10 | 10 |
6 | Sư phạm Ngữ văn | 10 | 10 |
7 | Sư phạm Lịch sử | 10 | 10 |
8 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | 20 |
9 | Giáo dục Tiểu học | 75 | 75 |
10 | Toán học | 25 | 25 |
11 | Công nghệ thông tin | 90 | 90 |
12 | Vật lý học | 25 | 25 |
13 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 25 | 25 |
14 | Kỹ thuật hạt nhân | 25 | 25 |
15 | Hóa học | 25 | 25 |
16 | Sinh học (Sinh học thông minh) | 25 | 25 |
17 | Công nghệ sinh học | 100 | 100 |
18 | Khoa học môi trường | 40 | 40 |
19 | Công nghệ sau thu hoạch | 25 | 25 |
20 | Nông học | 35 | 35 |
21 | Quản trị kinh doanh | 130 | 130 |
22 | Kế toán | 50 | 50 |
23 | Luật | 140 | 135 |
24 | Văn hóa học | 10 | 10 |
25 | Văn học | 20 | 20 |
26 | Việt Nam học | 10 | 10 |
27 | Lịch sử | 10 | 10 |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 130 | 130 |
29 | Công tác xã hội | 20 | 20 |
30 | Xã hội học | 10 | 10 |
31 | Đông phương học | 125 | 125 |
32 | Quốc tế học | 10 | 10 |
33 | Ngôn ngữ Anh | 130 | 130 |
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Luật TPHCM 2023
Điểm Trường Đại Học Kinh Tế Luật 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TPHCM 2023
Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt 2023 theo các ngành
Đại học Đà Lạt xác định chuẩn nhập học dựa trên điểm học bạ từ 18 đến 29. Các ngành thuộc khối sư phạm đặc biệt nổi bật với mức chuẩn từ 24 đến 29 điểm. Trong số này, sư phạm toán và sư phạm tiếng Anh là những ngành có chuẩn nhập học cao nhất trường. Dưới đây là bảng điểm chuẩn chi tiết:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn thi | Điểm Chuẩn Học bạ THPT | Điểm Chuẩn KQ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC (quy đổi theo thang điểm 30) | |||
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | A01 | D07 | D90 | 29 | 20 |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | A01 | A12 | D90 | 27 | 20 |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | B00 | D07 | D90 | 28 | |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00 | B00 | B08 | D90 | 24 | 20 |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | CO | C20 | D14 | D15 | 28 | 20 |
6 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | C19 | C20 | D14 | 26 | 20 |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | D72 | D96 | 29 | 20 | |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00 | A01 | D07 | D90 | 24 | 20 |
9 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A16 | C14 | C15 | DOI | 28 | 20 |
10 | 7460101 | Toán học (Toán –Tin học ) | A00 | A01 | D07 | D90 | 18 | 15 |
11 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00 | A01 | D07 | D90 | 18 | 15 |
12 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00 | A01 | D07 | D90 | 21 | 15 |
13 | 7440102 | Vật lý học | A00 | A01 | A12 | D90 | 18 | 15 |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện Tử -Viễn thông | A00 | A01 | A12 | D90 | 18 | 15 |
15 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00 | A01 | D01 | D90 | 18 | 15 |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | A01 | A12 | D90 | 18 | 15 |
17 | 7440112 | Hóa học | A00 | B00 | D07 | D90 | 18 | 15 |
18 | 7720203 | Hóa dược | A00 | B00 | D07 | D90 | 22 | 15 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | B00 | D07 | D90 | 18 | 15 |
20 | 7420101 | Sinh học | A00 | B00 | B08 | D90 | 20 | 15 |
21 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00 | B00 | B08 | D90 | 18 | 15 |
22 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00 | A01 | D01 | D96 | 24 | 15 |
23 | 7340301 | Kế toán | A00 | A01 | D01 | D96 | 24 | 15 |
24 | 7340201 | Tài chính –Ngân hàng | A00 | A01 | D01 | D96 | 23 | 15 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00 | A02 | ВОО | D07 | 18 | 15 |
26 | 7620109 | Nông học | ВОО | B08 | D07 | D90 | 18 | 15 |
27 | 7540104 | Công nghệ Sau thu hoạch | A00 | B00 | B08 | D90 | 18 | 15 |
28 | 7380101 | Luật | A00 | C00 | C20 | D01 | 23 | 15 |
29 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | A00 | C00 | C20 | D01 | 23 | 15 |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | C20 | D01 | D78 | 23 | 15 |
31 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | C20 | D14 | D15 | 18 | 15 |
32 | 7310608 | Đông Phương học (Hàn Quốc học ,Nhật Bản học ) | C00 | D01 | D78 | D96 | 23 | 15 |
33 | 7310601 | Quốc tế học | C00 | C20 | D01 | D78 | 18 | 15 |
34 | 7229030 | Văn học (Ngữ văn tổng hợp ,Ngữ văn báo chí ) | C00 | C20 | D14 | D15 | 18 | 15 |
35 | 7810106 | Văn hóa Du lịch | C00 | C20 | D14 | D15 | 20 | 15 |
36 | 7310612 | Trung Quốc học | C00 | C20 | D14 | D15 | 23 | 15 |
37 | 7229010 | Lịch sử | COO | C19 | C20 | D14 | 18 | 15 |
38 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | C20 | D01 | D14 | 18 | 15 |
39 | 7760104 | Dân số và Phát triển | C00 | C20 | D01 | D14 | 18 | 15 |
40 | 7310301 | Xã hội học | C00 | C20 | D01 | D14 | 18 | 15 |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | D72 | D96 | 22 | 15 |
Luu ý: Mức điểm chuẩn như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
Mức học phí năm 2023 của trường Đại học Đà Lạt
Dự kiến vào năm 2023, học phí của Đại học Đà Lạt sẽ tăng từ 5-10% so với các năm trước, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tuy nhiên, mức thu này chỉ là ước tính, và chi tiết về học phí sẽ được ban lãnh đạo trường công bố khi đề án tăng giảm học phí nhận được sự phê duyệt từ Bộ GD&ĐT.
Trong năm học 2023 – 2024, Đại học Đà Lạt (DLU) đã quy định mức học phí cho sinh viên chính quy là 6.000.000 đồng cho mỗi học kỳ. Với việc coi người học là trọng tâm, DLU không ngừng nỗ lực để mang đến những điều kiện thuận tiện nhất cho việc học tập của sinh viên.
Xem thêm một số thông tin liên quan chắc có lẽ bạn cần biết :
Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế 2023
Điểm Trường Đại Học Cần Thơ 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2023
Thông tin về địa chỉ tuyển sinh của trường Đại học Đà Lạt
Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt
- SĐT: 0263.3822246 – 0263.3826.914 – 02633 825091
- Email: [email protected]
- Website: http://www.dlu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DalatUni/