Đại học Mở tuyển sinh – Hiện trường Đại học Mở TPHCM đã thống báo hình thức tuyển sinh trong năm 2022 khá chi tiết và đầy đủ. Đây là một trong những trường đại học với đa dạng các ngành nghề khác nhau mà các bạn trẻ đang tìm hiểu.
Vậy cụ thể về thông tin tuyển sinh trường Đại học Mở TPHCM năm 2022 như thế nào? Bạn hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết cụ thể dưới đây.
Giới thiệu trường đại học Mở TPHCM
Trường Đại học Mở TP.HCM (website: ou.edu.vn) hàng năm thu hút lượng lớn thí sinh đăng ký xét tuyển, cũng như thí sinh đăng ký học trực tuyến trên hệ thống của trường. Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (OU) là trường đại học công lập, hoạt động theo hình thức tự chủ tài chính. Trường cung cấp nhiều loại hình cao đẳng, đại học, hệ thống giáo dục từ xa, và sau đại học.
- Tên trường: Đại học Mở TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University (OU)
- Mã trường: MBS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Tại chức -Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 97 Võ Văn Tần, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 2: 35 – 37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 3: 371 Nguyễn Kiệm, P. 3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 4: 02 Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 5: 68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
- Cơ sở 6: Đường số 9, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
- Cơ sở 7: Tổ dân phố 17 P. Ninh Hiệp, Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa.
- SĐT: 028 3836 4748
- Email: [email protected]
- Website: http://www.oude.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocMo
Thông tin tuyển sinh 2022 của trường đại học Mở TPHCM
Cụ thể về thông tin tuyển sinh của trường Đại học Mở TPHCM trong năm 2022 được tổng hợp lại khá chi tiết. Bạn có thể tham khảo cụ thể các thông tin tuyển sinh ở dưới đây:
Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 của ĐH Mở TPHCM
Trong chương trình tuyển sinh năm 2022, trường Đại học Mở tuyển sinh chia thành 2 chương trình: Đại trà và Chất lượng cao. Cụ thể các thông tin tuyển sinh của 2 chương trình này được chúng tôi thống kê chi tiết dưới đây.
Chương trình Đại trà
STT | Ngành/Chương trình | Mã ngành | Chỉ tiêu THPT | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Ngôn ngữ Anh (1) | 7220201 | 120 | Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14) Văn, KHXH, Anh (D78) |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc (1) | 7220204 | 51 | Văn, Toán, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); |
3 | Ngôn ngữ Nhật (1) | 7220209 | 84 | Văn, KHXH, Ngoại Ngữ |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) | 7220210 | 27 | (D78-D83, DH8) |
5 | Kinh tế | 7310101 | 100 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Văn, Anh (D01); |
6 | Xã hội học | 7310301 | 33 | Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); |
7 | Đông Nam Á học | 7310620 | 42 | Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 144 | Toán, Lý, Hóa (A00); |
9 | Marketing | 7340115 | 72 | Toán, Lý, Anh (A01); |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 78 | Toán, Văn, Anh (D01); |
11 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | 132 | Toán, Hóa, Anh (D07) |
12 | Kế toán | 7340301 | 138 | |
13 | Kiểm toán | 7340302 | 60 | |
14 | Quản lý công | 7340403 | 20 | |
15 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 48 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01) |
16 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 96 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07) |
17 | Luật (2) | 7380101 | 72 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); |
18 | Luật kinh tế (2) | 7380107 | 102 | Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06) |
19 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 51 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Sinh (A02) Toán, Hóa, Sinh (B00); |
20 | Khoa học máy tính (3) | 7480101 | 108 | Toán, Lý, Hóa (A00); |
21 | Công nghệ thông tin (3) | 7480201 | 126 | Toán, Lý, Anh (A01); |
22 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (3) | 7510102 | 51 | Toán, Văn, Anh (D01); |
23 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 27 | Toán, Hóa, Anh (D07) |
24 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 39 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00) |
25 | Quản lý xây dựng (3) | 7580302 | 30 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07) |
26 | Công tác xã hội | 7760101 | 30 | Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
27 | Du lịch | 7810101 | 39 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01) |
Chương trình Chất lượng cao
STT | Ngành/Chương trình | Mã ngành | Chỉ tiêu THPT | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Ngôn ngữ Anh (1) | 7220201C | 95 | Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14) Văn, KHXH, Anh (D78) |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc (1) | 7220204C | 17 | Văn, Toán, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2) Văn, KHXH, Ngoại Ngữ |
3 | Ngôn ngữ Nhật (1) | 7220209C | 17 | (D78-D83, DH8) |
4 | Kinh tế (Ngành mới) (1) | 7310101C | 20 | Toán, Hóa, Anh (D07); |
5 | Quản trị kinh doanh (1) | 7340101C | 125 | Toán, Lý, Anh (A01); |
6 | Tài chính ngân hàng (1) | 7340201C | 100 | Toán, Văn, Anh (D01); |
7 | Kế toán (1) | 7340301C | 70 | Toán, KHXH, Anh (D96) |
8 | Luật kinh tế (1) | 7380107C | 45 | Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14) |
9 | Công nghệ sinh học | 7420201C | 12 | Toán, Sinh, Anh (D08); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Hoá, Anh (D07) |
10 | Khoa học máy tính (3) | 7480101C | 25 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07); |
11 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây (3) | 7510102C | 12 | Toán, Lý, Anh (A01) |
Phương thức xét tuyển năm 2022 của ĐH Mở TPHCM
Qua phần trên bạn cũng đã nắm rõ về chương trình tuyển sinh của trường Đại học Mở TpHCM như thế nào? Dưới đây là các phương thức tuyển sinh của trường được thực hiện khá chi tiết và hiệu quả như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Với phương thức này sẽ xét tuyển dựa và những kết quả từ kỳ thi tốt nghiệp THPT trong năm 2022.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022;
Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT rời năm 2022. Trường không sử dụng điểm bài thi đã ghi trong các kỳ thi năm trước để xét tuyển.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).
Ưu tiên thí sinh đáp ứng một trong ba điều kiện, gồm: Có điểm thi Tú tài Quốc tế (IB) từ 26 điểm trở lên; Có chứng chỉ A-level quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge (Vương quốc Anh) theo điểm 3 môn và điểm từng môn đạt từ C trở lên; Có điểm SAT 1.100 / 1.600.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
Ưu tiên các bạn học sinh cấp 3. Điều kiện đăng ký xét tuyển là tốt nghiệp THPT năm 2022; Có hạnh kiểm và học lực tốt lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Đạt điểm trung bình các môn học lớp 10, lớp 11 và lớp 12 học kì 1 từ 7,0.
Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).
Ưu tiên xét tuyển có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Thí sinh đăng ký phải đáp ứng đồng thời 2 điều kiện gồm: Điều kiện loại 6 và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 2 năm đạt: IELTS 6.0 hoặc các chứng chỉ tương đương khác (đối với ngôn ngữ) và IELTS 5.5 hoặc các chứng chỉ tương đương khác (còn lại kỷ luật).
Phương thức 6: Thi tuyển đầu vào do Trường Đại học Bình Dương tổ chức.
Kiểm tra kết quả học tập THCS. Điều kiện tuyển sinh là tổng điểm trung bình của các môn trong tổ hợp xét tuyển, không kể điểm ưu tiên từ 18 trở lên đối với các ngành: công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), công tác xã hội, xã hội học, Đông Nam Á học; các ngành còn lại từ 20 điểm trở lên.
>> Xem thêm thông tin về trường Đại học Mở
Điểm Chuẩn Đại Học Mở TPHCM Mới Nhất
Thông tin tuyển sinh 2021 của trường đại học Mở TPHCM
Đối với năm 2021 thông tin tuyển sinh của trường Đại học Mở TPHCM được phân cấp theo các ngành và các chương trình đào tạo khác nhau. Bạn cũng có thể tìm hiểu chi tiết trong phần sau.
Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 của Mở TPHCM
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn XT | |
Chương trình Đào tạo Đại trà | ||||
1 | Kinh tế | 7310101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh | |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | ||
3 | Marketing | 7340115 | ||
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | ||
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | ||
6 | Kế toán | 7340301 | ||
7 | Kiểm toán | 7340302 | ||
8 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | ||
9 | Khoa học máy tính (1) | 7480101 | ||
10 | Công nghệ thông tin (1) | 7480201 | ||
11 | CNKT công trình xây dựng (1) | 7510102 | ||
12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | ||
13 | Quản lý xây dựng (1) | 7580302 | ||
14 | Quản trị nhân lực | 7340404 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn | |
15 | Du lịch | 7810101 | ||
16 | Công nghệ sinh học (Học lý thuyết tại Tp.HCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí) | 7420201 | Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh | |
17 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh | |
18 | Luật (2) | 7380101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa | |
19 | Luật kinh tế (2) | 7380107 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (3) | |
20 | Đông Nam Á học | 7310620 | Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ (4) | |
21 | Xã hội học | 7310301 | Văn, Sử, Địa | |
22 | Công tác xã hội | 7760101 | Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4) | |
23 | Ngôn ngữ Anh (5) | 7220201 | Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh | |
24 | Ngôn ngữ Trung Quốc (5) | 7220204 | Văn, Toán, Ngoại ngữ (4) Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4) | |
25 | Ngôn ngữ Nhật (5) | 7220209 | ||
26 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (5) | 7220210 | ||
Chương trình Đào tạo Chất lượng cao | ||||
1 | Luật kinh tế | 7380107C | Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Anh Toán, Văn, Anh | |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201C | Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh | |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204C | Văn, Toán, Ngoại ngữ (4) | |
4 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209C | Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4) | |
5 | Khoa học máy tính (1) | 7480101C | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh | |
6 | CNKT công trình xây dựng (1) | 7510102C | Toán, Hóa, Anh | |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | Toán, Hóa, Anh | |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201C | Toán, Lý, Anh | |
9 | Kế toán | 7340301C | Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh | |
10 | Công nghệ sinh học (6) (Học lý thuyết tại Tp.HCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí) | 7420201C | Toán, Sinh, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh |
>> Tham khảo thông tin tuyển sinh các trường
Tin Tuyển Sinh Đại Học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
Tin Tuyển Sinh Đại Học FPT Tại Tất Cả Cơ Sở 2022
Phương thức xét tuyển năm 2021
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Theo kết quả thi tốt nghiệp THCS năm 2021.
Phương thức 3: Theo kết quả học tập của 3 năm THPT (Hồ sơ: lớp 10, 11 và năm 1).
- Công nghệ sinh học, Xã hội học, Đông Nam Á, Công tác xã hội: Tổng điểm trên 18 điểm.
- Các ngành còn lại 20 điểm trở lên.
Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi 3 năm THPT.
Phương thức 5: Ưu tiên những ứng viên có:
- Dựa trên bài thi Tú tài Quốc tế (IB) với tổng điểm từ 26 điểm trở lên.
- Chứng chỉ A-level quốc tế của trung tâm khảo thí Đại học Cambridge (Anh) dựa trên điểm 3 môn (trở lên) đảm bảo điểm của từng môn đạt từ C trở lên.
- Kết quả SAT từ 1100/1600.
Phương thức 6: Ưu tiên xét tuyển thẳng bằng bảng điểm ngoại ngữ CC, đủ điều kiện xét tuyển theo Phương thức 3 và đạt điểm IELTS (hoặc các chứng chỉ khác tương đương):
- Chuyên ngành ngôn ngữ: IELTS 6.0.
- Các chuyên ngành khác: IELTS 5.5.
Chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi THPT 2021
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Trong đó, với chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2021 như sau:
- Đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THPT (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Phạm vi niêm yết: Niêm yết trên toàn quốc.
- Hồ sơ và Thời gian Đăng ký Xét tuyển: Đăng ký nhận tài liệu ôn thi Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 tại các trường THPT hoặc nơi nhận tài liệu do Bộ giáo dục quy định. Giao dục va đao tạo.
– Thời gian: Từ ngày 27/4 đến 5h00 chiều. vào ngày 11 tháng 5 năm 2021.
– Sau khi có kết quả xét tuyển học bạ THCS, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng 3 lần bằng hình thức trực tuyến theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (25.000đ / 1 hồ sơ).
- Dự kiến học phí đối với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa hàng năm: Mức học phí dự kiến bình quân đối với sinh viên chính quy năm học 2021-2022 là 21.000.000 đồng / năm.
- Ngành Tuyển sinh: Tất cả các chương trình chất lượng cao và chương trình đại trà.
Bài viết trên đây, bạn hoàn toàn nắm rõ về thông tin tuyển sinh trường đại học Mở TPHCM trong năm 2022. Chắc chắn với những thông tin bổ ích này sẽ giúp bạn có cái nhìn thực tế trước khi lựa chọn ngôi trường cho tương lai của mình. Đặc biệt, ngoài những thông tin bổ ích này, bạn còn điểm gì đang muốn giải đáp, hãy liên hệ đến chúng tôi sẽ được chia sẻ đầy đủ.